Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Tajikistan
Biệt danh | The Persian Lions (tiếng Ba Tư: Шерҳои Порсӣ, Sherhoi Porsi, شیرهای پارسی) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tajikistan | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Mã FIFA | TJK | ||
Xếp hạng FIFA | 71[1] | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Tajikistan 3–10 Kazakhstan (Tehran, Iran; 1 tháng 5 năm 1996 (1996-05-01)) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Tajikistan 22–1 Guam (Ma Cao, Ma Cao; 29 tháng 10 năm 2007 (2007-10-29)) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Iran 19–2 Tajikistan (Tashkent, Uzbekistan; 23 tháng 5 năm 2010 (2010-05-23)) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 1(Lần đầu vào năm 2024) | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | |||
Số lần dự | 10 (Lần đầu vào năm 2001) | ||
Thành tích tốt nhất | Hạng 4, 2024 | ||
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | |||
Số lần dự | 2 (Lần đầu vào năm 2007) | ||
Thành tích tốt nhất | Tứ kết, 2007 |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Tajikistan (tiếng Tajik: Тими Миллии футсоли Тоҷикистон, Timi Millii Futsoli Tojikiston; tiếng Ba Tư: تیم ملی فوتسال تاجیکستان) đại diện cho Tajikistan tại các giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Tajikistan.
Các giải đấu
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
- 1989 – Một phần của Liên Xô
- 1992 – Không tham dự
- 1996 – Không tham dự
- 2000 – Không tham dự
- 2004 – Không tham dự
- 2008 – Không vượt qua vòng loại
- 2012 – Không vượt qua vòng loại
- 2016 – Không vượt qua vòng loại
- 2020 – Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
- 1999 – Không tham dự
- 2000 – Không tham dự
- 2001 – Vòng 1
- 2002 – Không tham dự
- 2003 – Không tham dự
- 2004 – Không tham dự
- 2005 – Vòng 2
- 2006 – Vòng 1
- 2007 – Tứ kết
- 2008 – Vòng 1
- 2010 – Vòng 1
- 2012 – Vòng 1
- 2014 – Vòng 1
- 2016 – Vòng 1
- 2018 – Vòng 1
- 2020 – Bị hủy bỏ
Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
Tham khảo
- ^ Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà thế giới
Bản mẫu:Bóng đá Tajikistan