78 Diana

78 Diana
Khám phá
Khám phá bởiKarl Theodor Robert Luther
Ngày phát hiện15 tháng 3 năm 1863
Tên định danh
(78) Diana
Phiên âm/dˈænə, ˈnə/[1]
Đặt tên theo
Diāna (thần thoại La Mã)
Tên định danh thay thế
A863 EA
Vành đai chính
Tính từDianian /dˈniən/
Đặc trưng quỹ đạo[2]
Kỷ nguyên 31 tháng 12 năm 2006
(JD 2.454.100,5)
Điểm viễn nhật473,182 Gm (3,163 AU)
Điểm cận nhật310,686 Gm (2,077 AU)
391,934 Gm (2,620 AU)
Độ lệch tâm0,207
1548,922 ngày
(4,24 năm)
18,20 km/s
353,808°
Độ nghiêng quỹ đạo8,688°
333,582°
151,423°
Đặc trưng vật lý
Kích thước123,63 ± 4,57 km [3]
Khối lượng(1,27 ± 0,13) × 1018 kg [3]
Mật độ trung bình
1,28 ± 0,19 g/cm³ [3]
7,2991[4] giờ
Suất phản chiếu hình học
0,071 [5]
Kiểu phổ
Tiểu hành tinh kiểu C
Cấp sao tuyệt đối (H)
8,09

Diana /dˈænə, ˈnə/ (định danh hành tinh vi hình: 78 Diana) là một tiểu hành tinh lớn và tối ở vành đai chính quay quanh Mặt Trời với chu kỳ 4,24 năm. Thành phần cấu tạo của nó gồm cacbonat nguyên thủy. Tiểu hành tinh này do thiên văn học người Đức Robert Luther phát hiện ngày 15 tháng 03 năm 1863[6] và được đặt theo tên Diana, nữ thần săn bắn trong thần thoại La Mã. Ngày 4 tháng 9 năm 1980, 78 Diana đã che khuất một ngôi sao. Người ta đã đo được đường kính là 116 km gần phù hợp với các thông số do Vệ tinh thiên văn hồng ngoại (Infrared Astronomical Satellite) đo.

Tham khảo

  1. ^ “Diana”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
  2. ^ Yeomans, Donald K., “78 Diana”, JPL Small-Body Database Browser, NASA Jet Propulsion Laboratory, truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
  4. ^ Radeva, V.; và đồng nghiệp (2011), “Rotation periods of the asteroids 55 Pandora, 78 Diana and 815 Coppelia”, Bulgarian Astronomical Journal, 17, tr. 133–141, Bibcode:2012MPBu...39...57P.
  5. ^ “Asteroid Data Sets”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  6. ^ “Numbered Minor Planets 1–5000”, Discovery Circumstances, IAU Minor Planet center, truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • 78 Diana tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 78 Diana tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về tiểu hành tinh kiểu C thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s