Anartia
Anartia | |
---|---|
White peacock | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Nymphalinae |
Tông (tribus) | Victorinini |
Chi (genus) | Anartia (Hübner, 1831) |
Loài điển hình | |
Papilio jatrophae (Linnaeus, 1763) | |
Loài | |
Xem trong bài |
Anartia là một chi bướm trong họ Nymphalidae, và phân họ Nymphalinae, tìm thấy ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới ở châu Mỹ. Loài bướm này được gọi là Công, Dù công châu Âu không cùng một chi.
Các loài
- Anartia amathea (Linnaeus, 1758) – Công nâu hay Công đỏ
- Anartia chrysopelea (Hübner, 1831) – Công Cuba hay công Caribbe
- Anartia fatima (Fabricius, 1793) – Công dải hay Fatima
- Anartia jatrophae (Linnaeus, 1763) – Công trắng hay Masote
- Anartia lytrea (Godart, 1819) – Công Godart hay công Hispaniola
- Anartia amathea
-
-
-
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Anartia tại Wikispecies
- A molecular phylogeny of the neotropical butterfly genus Anartia (Lepidoptera: Nymphalidae) Lưu trữ 2011-05-27 tại Wayback Machine, Michael J. Blum, Eldredge Bermingham, and Kanchon Dasmahapatra
- Anartia at funet.fi
Bài viết về bướm giáp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|