André-Frank Zambo Anguissa
Cameroonian association football playerBản mẫu:SHORTDESC:Cameroonian association football player
Zambo Anguissa với Cameroon tại Cúp bóng đá châu Phi 2021 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | André-Frank Zambo Anguissa[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 16 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Yaoundé, Cameroon | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Napoli | ||||||||||||||||
Số áo | 99 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2013–2014 | Coton Sport | ||||||||||||||||
2014–2015 | Reims | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2015–2018 | Marseille | 79 | (0) | ||||||||||||||
2018–2022 | Fulham | 61 | (0) | ||||||||||||||
2019–2020 | → Villarreal (mượn) | 36 | (2) | ||||||||||||||
2021–2022 | → Napoli (mượn) | 25 | (0) | ||||||||||||||
2022– | Napoli | 36 | (3) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017– | Cameroon | 56 | (5) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:48, 4 June 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:10, 27 January 2023 (UTC) |
André-Frank Zambo Anguissa (sinh ngày 16 tháng 11 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Cameroon thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Napoli và Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 3 tháng 10 năm 2023[3]
Club | Season | League | National cup[a] | League cup[b] | Europe | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Marseille | 2015–16 | Ligue 1 | 9 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 13 | 0 | |
2016–17 | Ligue 1 | 33 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | — | 37 | 0 | |||
2017–18 | Ligue 1 | 37 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 16[c] | 0 | — | 56 | 0 | ||
Total | 79 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 17 | 0 | — | 106 | 0 | |||
Fulham | 2018–19 | Premier League | 22 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | — | 25 | 0 | ||
2020–21 | Premier League | 36 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 38 | 0 | |||
2021–22 | Championship | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 3 | 0 | |||
Total | 61 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | — | 66 | 0 | ||||
Villarreal (loan) | 2019–20 | La Liga | 36 | 2 | 3 | 0 | — | — | — | 39 | 2 | |||
Napoli (loan) | 2021–22 | Serie A | 25 | 0 | 0 | 0 | — | 5[c] | 0 | — | 30 | 0 | ||
Napoli | 2022–23 | Serie A | 36 | 3 | 1 | 0 | — | 8[d] | 1 | — | 45 | 4 | ||
2023–24 | Serie A | 7 | 0 | 0 | 0 | — | 2[d] | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
Total | 68 | 3 | 1 | 0 | — | 15 | 1 | 0 | 0 | 84 | 4 | |||
Career total | 241 | 5 | 11 | 0 | 8 | 0 | 32 | 1 | 0 | 0 | 292 | 6 |
- ^ Includes Coupe de France, FA Cup, Copa del Rey, Coppa Italia
- ^ Includes Coupe de la Ligue, EFL Cup
- ^ a b Appearances in UEFA Europa League
- ^ a b Appearances in UEFA Champions League
Quốc tế
- Tính đến ngày 27 tháng 1 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Cameroon | 2017 | 11 | 2 |
2018 | 4 | 0 | |
2019 | 9 | 0 | |
2020 | 2 | 1 | |
2021 | 9 | 2 | |
2022 | 11 | 0 | |
2023 | 6 | 0 | |
2024 | 4 | 0 | |
Tổng | 56 | 5 |
- Bàn thắng và kết quả của Cameroon được để trước.[4]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Krestovsky, Saint Petersburg, Nga | Úc | 1–0 | 1–1 | FIFA Confederation Cup 2017 |
2 | 11 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Levy Mwanawasa, Ndola, Zambia | Zambia | 1–1 | 2–2 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
3 | 12 tháng 11 năm 2020 | Stade de la Réunification, Douala, Cameroon | Mozambique | 3–0 | 4–1 | Vòng loại CAN 2021 |
4 | 4 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Wiener Neustadt, Wiener Neustadt, Áo | Nigeria | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
5 | 13 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Orlando, Johannesburg, Nam Phi | Malawi | 2–0 | 4–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
Tham khảo
- ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập 4 tháng Chín năm 2018.
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022: List of players: Cameroon” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 5. Truy cập 3 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênsoccerway
- ^ a b André-Frank Zambo Anguissa tại National-Football-Teams.com
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Cameroon này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|