Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 | |
---|---|
Địa điểm | Sân vận động bóng chày Munhak Sân vận động bóng chày Mokdong |
Các ngày | 22–28 tháng 9 năm 2014 |
← 2010 2018 → |
Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 được tổ chức tại Incheon, Hàn Quốc từ 22 đến 28 tháng 9 năm 2014. Cuộc thi chỉ dành cho nam. Tất cả các trận đấu được diễn ra tại Sân vận động bóng chày Munhak và Sân vận động bóng chày Mokdong.
Bảng huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Hàn Quốc An Ji-man Kim Min-sung Kim Sang-su Lee Jae-hak Lim Chang-yong Hwang Jae-gyun Kang Jung-ho Oh Jae-won Lee Jae-won Yoo Won-sang Lee Tae-yang Cha Woo-chan Na Ji-wan Kim Kwang-hyun Son Ah-seop Hong Seong-moo Kang Min-ho Na Sung-bum Min Byung-hun Kim Hyun-soo Bong Jung-keun Park Byung-ho Yang Hyeon-jong Han Hyun-hee | Đài Bắc Trung Hoa Yang Hsien-hsien Yu Meng-hsiung Lin Ken-wei Hsiao Po-ting Wang Po-rong Chen Pin-chieh Chiang Chih-hsien Lin Yi-hsiang Chen Kuan-yu Hu Chih-wei Cheng Kai-wen Lin Kun-sheng Kuo Yen-wen Wang Yao-lin Chu Li-jen Chen Chun-hsiu Pan Chih-fang Sung Chia-hao Lo Kuo-hua Jhang Jin-de Lo Chia-jen Chiang Shao-ching Kuo Chun-lin Lin Han | Nhật Bản Takuya Fujishima Issei Endo Shun Ishikawa Masahiro Nishino Ryota Ishioka Yuichi Tabata Ken Tanaka Toshihiko Kuramoto Yusuke Ueda Masataka Iryo Tetsu Yokota Takayuki Kato Tsukasa Komatsu Koshiro Imamura Reo Moriyasu Katsutoshi Satake Takuaki Iguchi Ryota Sekiya Takeshi Kunimoto Akira Matsumoto Toshiyuki Hayashi Shigeki Nakano Taihei Fukuda Ryota Ito |
Bảng đấu
Các đội được chia vị trí theo IBAF World Rankings.
|
|
Đội
Trung Quốc | Đài Bắc Trung Hoa | Hồng Kông | Nhật Bản |
---|---|---|---|
|
|
|
|
Mông Cổ | Pakistan | Hàn Quốc | Thái Lan |
|
|
|
|
Kết quả
Tất cả đều theo giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)
Vòng loại
Bảng A
Đội | Pld | W | L | RF | RA | Pct |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 41 | 1 | 1.000 |
Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 21 | 11 | 0.667 |
Pakistan | 3 | 1 | 2 | 26 | 15 | 0.333 |
Mông Cổ | 3 | 0 | 3 | 0 | 61 | 0.000 |
22 tháng 9 18:30 | Nhật Bản | 11–0 (F/7) | Trung Quốc | Sân vận động bóng chày Mokdong, Seoul Trọng tài: Park Seong-jun (KOR) |
WP: Tsukasa Komatsu | LP: Li Xin |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 5 | 1 |
Nhật Bản | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 4 | X | — | — | 11 | 12 | 0 |
23 tháng 9 12:30 | Trung Quốc | 15–0 (F/5) | Mông Cổ | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Kim Jae-young (KOR) |
WP: Li Ziliang | LP: Dashzevegiin Mönkhbat |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mông Cổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 0 | 5 |
Trung Quốc | 0 | 1 | 7 | 3 | 4 | — | — | — | — | 15 | 8 | 0 |
23 tháng 9 18:30 | Nhật Bản | 9–1 | Pakistan | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Zhu Sheng (CHN) |
WP: Koshiro Imamura | LP: Tariq Nadeem | |||
HR: Toshihiko Kuramoto (1) |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pakistan | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 |
Nhật Bản | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | X | 9 | 15 | 0 |
24 tháng 9 18:30 | Pakistan | 25–0 (F/5) | Mông Cổ | Sân vận động bóng chày Mokdong, Seoul Trọng tài: Kim Dae-nam (KOR) |
WP: Adil Sardar | LP: Ölziibayaryn Javkhlan |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mông Cổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 0 | 6 |
Pakistan | 1 | 8 | 5 | 11 | X | — | — | — | — | 25 | 16 | 0 |
25 tháng 9 12:30 | Mông Cổ | 0–21 (F/5) | Nhật Bản | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Hsieh Liang-kuei (TPE) |
LP: Dashzevegiin Mönkhbat | WP: Takayuki Kato | |||
HR: Masahiro Nishino (1), Takeshi Kunimoto (1), Ken Tanaka (1) |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 2 | 4 | 6 | 1 | 8 | — | — | — | — | 21 | 18 | 0 |
Mông Cổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 2 | 4 |
25 tháng 9 18:30 | Trung Quốc | 6–0 | Pakistan | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Masataka Tomizawa (JPN) |
WP: Yang Haifan | LP: Tariq Nadeem |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pakistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 |
Trung Quốc | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | X | 6 | 11 | 0 |
Bảng B
Đội | Pld | W | L | RF | RA | Pct |
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 37 | 0 | 1.000 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 1 | 25 | 11 | 0.667 |
Thái Lan | 3 | 1 | 2 | 14 | 35 | 0.333 |
Hồng Kông | 3 | 0 | 3 | 7 | 37 | 0.000 |
22 tháng 9 12:30 | Đài Bắc Trung Hoa | 12–0 (F/7) | Hồng Kông | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Park Won-jung (KOR) |
WP: Lo Kuo-hua | LP: Li Wing Sing |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 2 | 1 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 0 | 3 | 1 | 2 | 3 | X | — | — | 12 | 9 | 0 |
22 tháng 9 18:30 | Hàn Quốc | 15–0 (F/5) | Thái Lan | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Akihiko Ito (JPN) |
WP: Yoo Won-sang | LP: Wissaroot Sihamat |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 2 | 2 |
Hàn Quốc | 8 | 0 | 4 | 3 | X | — | — | — | — | 15 | 13 | 0 |
23 tháng 9 18:30 | Đài Bắc Trung Hoa | 13–1 (F/7) | Thái Lan | Sân vận động bóng chày Mokdong, Seoul Trọng tài: Kunio Zama (JPN) |
WP: Sung Chia-hao | LP: Phanuwat Sukmuang |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 3 | 2 |
Đài Bắc Trung Hoa | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | X | — | — | 13 | 16 | 0 |
24 tháng 9 12:30 | Thái Lan | 13–7 | Hồng Kông | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Chen Bin-shun (TPE) |
WP: Siraphop Nadee | LP: Leung Yu Chung |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồng Kông | 0 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 6 | 3 |
Thái Lan | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | 2 | X | 13 | 5 | 2 |
24 tháng 9 18:30 | Hàn Quốc | 10–0 (F/8) | Đài Bắc Trung Hoa | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Akira Horii (JPN) |
WP: Cha Woo-chan | LP: Wang Yao-lin | |||
HR: Kang Jung-ho (1), Oh Jae-won (1), Park Byung-ho (1) |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 6 | 1 |
Hàn Quốc | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | — | 10 | 14 | 0 |
25 tháng 9 18:30 | Hồng Kông | 0–12 (F/7) | Hàn Quốc | Sân vận động bóng chày Mokdong, Seoul Trọng tài: Feng Qifeng (CHN) |
LP: Sam Leung | WP: Bong Jung-keun | |||
HR: Min Byung-hun (1) |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 3 | — | — | 12 | 9 | 1 |
Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 2 | 1 |
Chung kết
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
27 September | ||||||
Nhật Bản | 4 | |||||
28 September | ||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 10 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | |||||
27 September | ||||||
Hàn Quốc | 6 | |||||
Hàn Quốc | 7 | |||||
Trung Quốc | 2 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
28 September | ||||||
Nhật Bản (F/7) | 10 | |||||
Trung Quốc | 0 |
Bán kết
27 tháng 9 12:30 | Nhật Bản | 4–10 | Đài Bắc Trung Hoa | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Park Hi-young (KOR) |
LP: Tetsu Yokota | WP: Cheng Kai-wen | |||
HR: Kuo Yen-wen (1) |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 11 | 1 |
Nhật Bản | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 6 | 2 |
27 tháng 9 18:30 | Hàn Quốc | 7–2 | Trung Quốc | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Akira Sakumoto (JPN) |
WP: Lee Tae-yang | LP: Qi Jiping | |||
HR: Kang Jung-ho (1), Park Byung-ho (1) |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 5 | 2 |
Hàn Quốc | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | X | 7 | 13 | 1 |
Tranh huy chương đồng
28 tháng 9 12:30 | Trung Quốc | 0–10 (F/7) | Nhật Bản | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Chen Bin-shun (TPE) |
LP: Yang Haifan | WP: Ryota Sekiya |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5 | 2 | — | — | 10 | 15 | 0 |
Trung Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 2 | 0 |
Tranh huy chương vàng
28 tháng 9 18:30 | Đài Bắc Trung Hoa | 3–6 | Hàn Quốc | Sân vận động bóng chày Munhak, Incheon Trọng tài: Akira Horii (JPN) |
LP: Chen Kuan-yu | WP: An Ji-man |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 | 8 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 7 | 1 |
Chung kết
Hạng | Đội | Pld | W | L |
---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 5 | 5 | 0 | |
Đài Bắc Trung Hoa | 5 | 3 | 2 | |
Nhật Bản | 5 | 4 | 1 | |
4 | Trung Quốc | 5 | 2 | 3 |
5 | Pakistan | 3 | 1 | 2 |
5 | Thái Lan | 3 | 1 | 2 |
7 | Hồng Kông | 3 | 0 | 3 |
7 | Mông Cổ | 3 | 0 | 3 |
Tham khảo
- Kết quả
Liên kết
- Trang chủ chính thức