Bướm sư tử
Sphinx | |
---|---|
Sphinx ligustri | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Sphinginae |
Tông (tribus) | Sphingini |
Chi (genus) | Sphinx Linnaeus, 1758 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Bướm sư tử, tên khoa học Sphinx, là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau:
- S. adumbrata (Dyar, 1912)
- S. asella (Rothschild & Jordan, 1903)
- S. caligineus (Butler, 1877)
- S. canadensis (Boisduval, 1875)
- S. centrosinaria Kitching & Jin, 1998
- S. chersis (Hubner, 1823)
- S. chisoya (Schaus, 1932)
- S. constricta Butler, 1885
- S. crassistriga (Rothschild & Jordan, 1903)
- S. dollii Neumoegen, 1881
- S. drupiferarum JE Smith, 1797
- S. formosana Riotte, 1970
- S. franckii Neumoegen, 1893
- S. gordius Cramer, 1779
- S. kalmiae JE Smith, 1797
- S. leucophaeata Clemens, 1859
- S. libocedrus Edwards, 1881
- S. ligustri Linnaeus, 1758
- S. luscitiosa Clemens, 1859
- S. maurorum (Jordan, 1931)
- S. morio (Rothschild & Jordan, 1903)
- S. nogueirai Haxaire, 2002
- S. oberthueri (Rothschild & Jordan, 1903)
- S. perelegans Edwards, 1874
- S. pinastri Linnaeus, 1758
- S. poecila Stephens, 1828
- S. sequoiae Boisduval, 1868
- S. vashti Strecker, 1878
Hình ảnh
Chú thích
Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|