Đắk Lắk |
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Đắk Lắk |
---|
Biệt danh | Những chú voi con |
---|
Tên ngắn gọn | DLK |
---|
Thành lập | 1975; 49 năm trước (1975) |
---|
Sân vận động | Buôn Ma Thuột |
---|
Sức chứa | 25.000 |
---|
Chủ tịch điều hành | Võ Thành Danh |
---|
Huấn luyện viên | Trương Minh Tiến |
---|
Giải đấu | V.League 2 |
---|
V.League 2 - 2022 | Thứ 12 (xuống hạng) |
---|
|
|
|
Mùa giải hiện nay |
Câu lạc bộ bóng đá Đắk Lắk là một câu lạc bộ bóng đá Việt Nam có trụ sở ở thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Sân nhà của đội là Sân vận động Buôn Ma Thuột có sức chứa 20 nghìn chỗ ngồi.
Lịch sử
Đắk Lắk là tỉnh có truyền thống và bề dày về bóng đá trước đây, cũng như sau ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Năm 1976, đội bóng đá Đắk Lắk đã tham gia giải bóng đá Trường Sơn của khu vực miền Trung và những năm tiếp theo đều tham gia các giải bóng đá hạng A2, A1 toàn quốc, đạt thứ hạng khá trong khu vực và cả nước. Ngoài ra đội cũng từng tham gia giải hạng nhất quốc gia từ những năm đầu thập kỷ 90.
Mùa giải 2013, sau 10 năm thi đấu ở giải Hạng Nhì, đội đã thi đấu xuất sắc và giành vị trí thứ hai bảng B với 6 thắng, 4 hòa sau 10 vòng đấu. Đội chính thức giành quyền lên chơi giải Hạng Nhất 2014 sau khi giành chiến thắng 1-0 trước Nam Định. Mùa giải Hạng Nhất 2015, đội đứng thứ 5 với chiến thắng trước Công An Nhân Dân và chính thức trụ hạng. Mùa giải 2016, câu lạc bộ có sự chuyển biến mạnh mẽ khi thay huấn luyện viên mới và tăng cường đội hình.
Đội hình hiện tại
- Tính đến đầu mùa giải V.League 2 - 2022.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Y Eli Niê | 3 | HV | | Danh Lương Thực | 4 | HV | | Nguyễn Văn Đức | 5 | HV | | Lê Thành Lâm | 6 | HV | | Đinh Xuân Dương | 7 | TV | | Lương Thanh Ngọc Lâm | 9 | TĐ | | Võ Hoàng Hưng | 10 | TĐ | | Trương Văn Thành | 11 | HV | | Nguyễn Ngọc Toàn | 13 | TĐ | | Bùi Ngọc Thịnh | 14 | HV | | Nguyễn Văn Cầm | 16 | TĐ | | Thái Minh Hiếu | 20 | TV | | Hồ Việt Hoàng | 21 | HV | | Phan Tuấn Tài | 22 | TV | | Hà Ngọc Vũ | 23 | TM | | Nguyễn Thanh Phú | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 27 | TM | | Ngô Văn Nhựt | 28 | TV | | Trần Minh Hiếu | 34 | TV | | Nguyễn Bá Dương | 36 | TV | | Lê Bằng Gia Huy | 37 | TV | | Trần Ngọc Ánh | 39 | TM | | Văn Đức Vũ | 42 | HV | | Đỗ Xuân Thi | 43 | HV | | Phan Văn Huy | 47 | TĐ | | Phạm Gia Hưng | 48 | TV | | Hổ | 62 | HV | | Phạm Văn Trường | 68 | TV | | Võ Hoàng Uy | 77 | TV | | Nguyễn Ngọc Tú | 86 | TV | | Nguyễn Quốc Hoàng | 88 | TV | | Quách Công Đình | |
Thành tích
Giải Quốc gia
Giải vô địch bóng đá hạng nhì Việt Nam:
Các huấn luyện viên trong lịch sử
Huấn luyện viên trưởng
Thành phần ban huấn luyện
Huấn luyện viên đội trẻ
Chức vụ | Tên |
Huấn luyện viên trưởng U-18 | Phan Thanh Bình |
Huấn luyện viên U-18 | Jeon Jae-ho |
Huấn luyện viên thủ môn U-18 | Yoon Jin-ho |
Huấn luyện viên trưởng U-15 | Woo Sung-yong |
Huấn luyện viên U-15 | Lee Hang-gyu |
Huấn luyện viên thủ môn U-15 | Lee Sun-hyung |
Huấn luyện viên trưởng U-12 | Kim Tae-jong |
Huấn luyện viên U-12 | Choi Jae-young |
Nhà sản xuất và tài trợ áo đấu
Nhà sản xuất áo đấu
Nhà tài trợ áo đấu
Ghi chú
Liên kết ngoài
|
---|
|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Giải đấu quốc gia | |
---|
Cúp quốc gia | |
---|
Giải đấu giao hữu | |
---|
Giải đấu khác | |
---|
Giải thưởng | |
---|
Kình địch | Câu lạc bộ | |
---|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
|
---|
Lịch sử | |
---|
|
|
---|
Mùa giải | |
---|
Kết quả chi tiết | - 1997
- 1998
- 1999
- 1999–00
- 2001
- 2002
- 2003
- 2004
- 2005
- 2006
- 2007
- 2008
- 2009
- 2010
- 2011
- 2012
- 2013
- 2014
- 2015
- 2016
- 2017
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
- 2024
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2024 | |
---|
Giải đấu | |
---|
|
Câu lạc bộ bóng đá Đắk Lắk – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Y Eli Niê
- 3 Lương Thực
- 4 Văn Đức
- 5 Thành Lâm
- 6 Xuân Dương
- 7 Ngọc Lâm
- 9 Hoàng Hưng
- 10 Văn Thành
- 11 Ngọc Toàn
- 13 Ngọc Thịnh
- 14 Văn Cầm
- 16 Minh Hiếu
- 20 Việt Hoàng
- 21 Tuấn Tài
- 22 Ngọc Vũ
- 23 Thanh Phú
- 27 Văn Nhựt
- 28 Minh Hiếu
- 34 Bá Dương
- 36 Gia Huy
- 37 Ngọc Ánh
- 39 Đức Vũ
- 42 Xuân Thi
- 43 Văn Huy
- 47 Gia Hưng
- 48 Hổ
- 62 Văn Trường
- 68 Hoàng Uy
- 77 Ngọc Tú
- 86 Quốc Hoàng
- 88 Công Đình
- Huấn luyện viên: Võ Thành Luân
|