Dasycercus
Dasycercus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Tông (tribus) | Dasyurini |
Chi (genus) | Dasycercus Peters, 1875[1] |
Krefft, 1867 | |
Loài điển hình | |
Chaetocercus cristicauda Krefft, 1867 | |
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amperta Cabrera, 1919; Chaetocercus Krefft, 1867 [preoccupied by Gray, 1855]. |
Dasycercus là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Peters miêu tả năm 1875.[1] Loài điển hình của chi này là Chaetocercus cristicauda Krefft, 1867.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasycercus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Dasycercus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|