Epomophorus wahlbergi
Epomophorus wahlbergi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Epomophorus |
Loài (species) | E. wahlbergi |
Danh pháp hai phần | |
Epomophorus wahlbergi (Sundevall, 1846)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Little epauletted fruit-bat[3] |
Epomophorus wahlbergi là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Sundevall mô tả năm 1846.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Perry Ong, Grace Rosell-Ambal, Blas Tabaranza, J. Walston, D. Balete, E. Alcala, J. C. Reizl, S. Ramayla, J. Sedlock, R. Gomez, J. C. Gonzalez, N. Ingle & L. Heaney (2008) Eonycteris robusta Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2010.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Epomophorus wahlbergi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Taxonomy browser (Epomophorus minor). Ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Epomophorus wahlbergi tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|