Funambulus
Funambulus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Funambulus palmarum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Phân họ (subfamilia) | Callosciurinae |
Tông (tribus) | Funambulini Pocock, 1923 |
Chi (genus) | Funambulus Lesson, 1835[1] |
Phân chi (subgenus) | Funambulus Lesson, 1835 |
Loài điển hình | |
Sciurus indicus Lesson, 1835 (= Sciurus palmarum Linnaeus, 1776). | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Funambulus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Lesson miêu tả năm 1835.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus indicus Lesson, 1835 (= Sciurus palmarum Linnaeus, 1776).
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Phân chi Funambulus
- Phân chi Prasadsciurus
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Funambulus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Ronald M. Nowak: Walker's Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, Baltimore 1999, ISBN 0801857899.
- Michael D. Carleton, Guy G. Musser: Order Rodentia. In: Don E. Wilson, DeeAnn M. Reeder (Hrsg.): Mammal Species of the World. 3. Auflage. Johns Hopkins University Press, Baltimore 2005, ISBN 0-8018-8221-4, S. 745–1600.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Funambulus tại Wikimedia Commons
- Funambulus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Funambulus (tiếng Anh)
- Funambulus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Bài viết liên quan đến Họ Sóc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|