GAM Esports
Game | Liên Minh Huyền Thoại |
---|---|
Thành lập | tháng 5 năm 2014; 10 năm trước (2014-05) |
Giải | VCS |
Trụ sở | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Địa điểm | Việt Nam |
Màu áo | Vàng & đen |
Chủ tịch HĐQT | Randy Dobson[1] |
CEO | TK Nguyễn[2] |
Người điều hành | Nguyễn “Izumin” Khánh Hiệp |
Chức vô địch | 11 |
Danh hiệu | VCS A Mùa hè 2015 MDCS Mùa xuân 2017 MDCS Mùa hè 2017 VCS Mùa hè 2019 VCS Mùa xuân 2021 VCS Mùa xuân 2022 VCS Mùa hè 2022 VCS Hừng Đông 2023 VCS Hoàng Hôn 2023 VCS Mùa xuân 2024 VCS Mùa Hè 2024 |
Thành viên | 6 |
Đối tác | NRG Asia CMG Asia Monster Energy LEEP App Logitech |
Website | gam |
GAM Esports (trước đây gọi là GIGABYTE Marines, Boba Marines, Team Miracle và Tt Miracle Boba) là một đội tuyển thể thao điện tử chuyên nghiệp bộ môn Liên Minh Huyền Thoại, có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.[3]
Thành viên hiện tại
Đội hình chính
Danh sách đội GAM Esports | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển thủ thi đấu | Ban huấn luyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Trần "Archie" Minh Nhựt
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích:
| Đội hình được cập nhật ngày 15 tháng 6 năm 2024. |
Thành tích
Thứ hạng | Giải đấu | Kết quả (W–L) |
---|---|---|
&0000000000000001.000000 1st | &0000000000000001.000000 VCS A 2017 Spring | &0000000000000012.000000 12–0 |
&0000000000000001.000000 1st | MDCS Mùa hè 2017 | &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Young Generation) |
&0000000000000001.000000 1st | GPL 2017 Spring | &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Ascension Gaming) |
&0000000000000006.000000 6th | &0000000000000004.000000 Mid-Season Invitational 2017 | &0000000000000003.000000 3–7 (main event) |
&0000000000000002.000000 2nd | &0000000000000005.000000 Rift Rivals 2017 GPL-LJL-OPL | &0000000000000001.000000 1–3 (đối đầu với LJL) |
&0000000000000001.000000 1st | &0000000000000006.000000 VCS A 2017 Summer | &0000000000000013.000000 13–1 |
&0000000000000001.000000 1st | &0000000000000007.000000 VCS A 2017 Summer Playoffs | &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Young Generation) |
&0000000000000001.000000 1st | &0000000000000008.000000 GPL 2017 Summer | &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Ascension Gaming) |
&0000000000000009.000000 9th–11th | &0000000000000009.000000 2017 World Championship | &0000000000000002.000000 2–4 (main event) |
&0000000000000003.000000 3rd | &0000000000000010.000000 VCS Mùa xuân 2018 | &0000000000000009.000000 9–5 |
&0000000000000002.000000 2nd | &0000000000000011.000000 VCS Mùa xuân 2018 Playoffs | &0000000000000002.000000 2–3 (đối đầu với EVOS Esports) |
&0000000000000003.000000 3rd | &0000000000000012.000000 Rift Rivals 2018 LCL-TCL-VCS | &0000000000000001.000000 1–3 (đối đầu với TCL) |
&0000000000000005.000000 5th | &0000000000000013.000000 VCS Mùa hè 2018 | &0000000000000008.000000 8–6 |
&0000000000000005.000000 5th | &0000000000000014.000000 VCS Mùa xuân 2019 | &0000000000000006.000000 6–8 |
&0000000000000001.000000 1st | &0000000000000015.000000 VCS Mùa hè 2019 | &0000000000000011.000000 11–3 |
&0000000000000002.000000 1st | &0000000000000016.000000 VCS Mùa xuân 2020 | &0000000000000001.000000 13–1 |
&0000000000000002.000000 2nd | &0000000000000016.000000 VCS Mùa xuân 2020 Playoffs | &0000000000000001.000000 2-3 (đối đầu với Team Flash) |
&0000000000000002.000000 1st | &0000000000000016.000000 VCS Mùa hè 2020 | &0000000000000001.000000 12–2 |
&0000000000000002.000000 2nd | &0000000000000016.000000 VCS 2020 Mùa hè Playoffs | &0000000000000001.000000 2-3 (đối đầu với Team Flash) |
Tham khảo
- ^ “About - GAM”. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2023.
- ^ “About - GAM”. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2023.
- ^ “[LMHT] GAM Esport: Giờ là lúc để vươn tầm thế giới GameSao”. VietNamNet. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập 12 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
Trang web chinh thức