Gernot Trauner Trauner chơi cho Feyenoord năm 2024 |
Thông tin cá nhân |
---|
Ngày sinh | 25 tháng 3, 1992 (32 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Linz, Áo |
---|
Chiều cao | 1,83 m[1] |
---|
Vị trí | Trung vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Feyenoord |
---|
Số áo | 18 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
1997–2006 | SV Kematen am Innbach |
---|
2006–2010 | AKA Linz |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2010–2011 | LASK II | 8 | (2) |
---|
2010–2012 | LASK | 13 | (0) |
---|
2012–2017 | Ried | 104 | (5) |
---|
2017–2021 | LASK | 116 | (12) |
---|
2021– | Feyenoord | 68 | (1) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2009–2010 | U-18 Áo | 5 | (1) |
---|
2010 | U-19 Áo | 6 | (1) |
---|
2012 | U-21 Áo | 3 | (0) |
---|
2018– | Áo | 13 | (2) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:21, 19 tháng 5 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:20, 2 tháng 7 năm 2024 (UTC) |
Gernot Trauner (phát âm tiếng Đức: [ˈɡeːɐ̯noːt ˈtʁaʊ̯nɐ]; [2][3] sinh ngày 25 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Feyenoord tại Eredivisie và đội tuyển quốc gia Áo.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2024
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Châu Âu | Tổng cộng |
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
LASK | 2010–11 | Austrian Bundesliga | 13 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 0 |
2011–12 | 2. Liga | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 |
Tổng cộng | 13 | 0 | 2 | 0 | — | 15 | 0 |
Ried | 2012–13 | Austrian Bundesliga | 15 | 0 | 2 | 0 | — | 17 | 0 |
2013–14 | Austrian Bundesliga | 21 | 0 | 2 | 0 | — | 23 | 0 |
2014–15 | Austrian Bundesliga | 29 | 1 | 2 | 0 | — | 31 | 1 |
2015–16 | Austrian Bundesliga | 29 | 4 | 2 | 0 | — | 31 | 4 |
2016–17 | Austrian Bundesliga | 10 | 0 | — | — | 10 | 0 |
Tổng cộng | 104 | 5 | 8 | 0 | — | 112 | 5 |
LASK | 2017–18 | Austrian Bundesliga | 31 | 1 | 3 | 0 | — | 34 | 1 |
2018–19 | Austrian Bundesliga | 28 | 4 | 5 | 1 | 4[b] | 0 | 37 | 5 |
2019–20 | Austrian Bundesliga | 28 | 3 | 4 | 1 | 13[c] | 2 | 45 | 6 |
2020–21 | Austrian Bundesliga | 29 | 4 | 6 | 0 | 6[b] | 1 | 41 | 5 |
2021–22 | Austrian Bundesliga | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 116 | 12 | 19 | 2 | 23 | 3 | 158 | 17 |
Feyenoord | 2021–22 | Eredivisie | 30 | 0 | 1 | 0 | 15[d] | 0 | 46 | 0 |
2022–23 | Eredivisie | 19 | 0 | 0 | 0 | 7[b] | 0 | 26 | 0 |
2023–24 | Eredivisie | 19 | 1 | 3 | 0 | 4[e] | 0 | 26 | 1 |
Tổng cộng | 68 | 1 | 4 | 0 | 26 | 0 | 98 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 301 | 18 | 33 | 2 | 49 | 3 | 383 | 23 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Áo | 2018 | 1 | 0 |
2020 | 2 | 1 |
2021 | 2 | 0 |
2022 | 4 | 0 |
2023 | 1 | 0 |
2024 | 3 | 1 |
Tổng cộng | 13 | 2 |
- Bàn thắng và kết quả của Áo được để trước.
Tham khảo
- ^ “G. Trauner – Profiel”. Voetbal International (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
- ^ Dudenredaktion; Kleiner, Stefan; Knöbl, Ralf (2015) [First published 1962]. Das Aussprachewörterbuch [The Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng German) (ấn bản thứ 7). Berlin: Dudenverlag. tr. 399, 845. ISBN 978-3-411-04067-4.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch [German Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng German). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 993. ISBN 978-3-11-018202-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Gernot Trauner (Player)”.
Liên kết ngoài
- Gernot Trauner tại Soccerway
- Gernot Trauner tại National-Football-Teams.com
Feyenoord – đội hình hiện tại |
---|
|
| Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |