Gobiobotia
Gobiobotia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Gobiobotia Kreyenberg, 1911 |
Gobiobotia là một chi cá trong họ cá chép bản địa ở châu Á.
Các loài
- Gobiobotia abbreviata P. W. Fang & Ki. Fu. Wang, 1931
- Gobiobotia brevibarba T. Mori, 1935
- Gobiobotia brevirostris Yi-Yu Chen & W. H. Cao, 1977
- Gobiobotia cheni Bănărescu & Nalbant, 1966
- Gobiobotia filifer (Garman, 1912)
- Gobiobotia guilingensis Yi-Yu Chen, 1989
- Gobiobotia homalopteroidea Rendahl (de), 1932
- Gobiobotia jiangxiensis E. Zhang & H. Z. Liu, 1995
- Gobiobotia kolleri Bănărescu & Nalbant, 1966
- Gobiobotia longibarba P. W. Fang & Ki. Fu. Wang, 1931
- Gobiobotia macrocephala T. Mori, 1935
- Gobiobotia meridionalis Yi-Yu Chen & W. H. Cao, 1977
- Gobiobotia naktongensis T. Mori, 1935
- Gobiobotia nicholsi Bănărescu & Nalbant, 1966
- Gobiobotia pappenheimi Kreyenberg, 1911 (Eightbarbel gudgeon)
- Gobiobotia paucirastella M. L. Zheng & J. P. Yan, 1986
- Gobiobotia tungi P. W. Fang, 1933
- Gobiobotia yuanjiangensis Yi-Yu Chen & W. H. Cao, 1977
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Gobiobotia tại Wikispecies
Bài viết về Họ Cá chép này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|