Hầu Minh Hạo

Chinese actor and singerBản mẫu:SHORTDESC:Chinese actor and singer
Hầu Minh Hạo
Sinh3 tháng 8, 1997 (27 tuổi)
Bắc Kinh, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácNeo Hou
Trường lớpHọc viện âm nhạc đương đại Bắc Kinh
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2014–nay
Người đại diệnHesong Agency

Hầu Minh Hạo (tiếng Trung: 侯明昊, sinh ngày 3 tháng 8 năm 1997 tại Bắc Kinh, Trung Quốc) là một ca sĩ kiêm diễn viên người Trung Quốc[1], tốt nghiệp Học viện đào tạo âm nhạc hiện đại Bắc Kinh. Anh là cựu thành viên của nhóm nhạc Trung Quốc FRESH Cực khách thiếu niên đoàn.[2][2] Nổi tiếng với vai diễn Kiểm Tử trong bộ phim Hàn Võ Ký (2017) và Hoa Bưu trong bộ phim Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân (2018).[3][4]

Tiểu sử

Năm 2012, Hầu Minh Hạo một mình bay sang Hàn Quốc để tham gia thử giọng và được nhận làm thực tập sinh của SM Entertainment. Sau đó 2 năm anh quay trở lại Trung Quốc để phát triển sự nghiệp. Sau khi trở về Trung Quốc Hầu Minh Hạo ra mắt với vai trò thành viên nhóm nhạc FRESH Cực khách thiếu niên đoàn[2] nhưng quyết định rời đi vào năm 2016 để theo đuổi sự nghiệp solo.[4][5]

Sự nghiệp

Hầu Minh Hạo bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình vào năm 2016 với vai phụ trong bộ phim Nghi Can X, cùng năm, tiếp tục đóng vai nam chính Tiêu Minh Hạo trong phim Thiên thần học đường và tham gia show thực tế Baby, let me go. Tới nửa cuối năm 2018, tên tuổi Hầu Minh Hạo được nhiều khán giả biết tới qua vai nam chính Hoa Bưu của bộ phim thanh xuân vườn trường Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân.[3]

Năm 2024, Hầu Minh Hạo đóng vai nam chính Bách Lý Đông Quân trong phim Thiếu Niên Bạch Mã Túy Xuân Phong. Bách Lý Đông Quân là cháu trai duy nhất của Trấn Tây hầu Bách Lý Lạc Trần, tiểu công tử của hầu phủ, đại tôn chủ của thành Tuyết Nguyệt.[6]

Đĩa nhạc

Singles

Năm Tên Album Ghi chú
2016 Super Nanny Dad Baby, Let me go OST [7]
North East Direction Angel Institute OST
2017 Face Mask Cambrian Period OST [8]
2018 You mean everything to me [9]
In Youth When We Were Young OST
Companion
When We Were Young
Sui Yue Bu Dai Ren Everlasting Classics [10]
2019 My Motherland and I Qing Chun Wei Zu Guo Er Chang [11]
In Youth
Living like Raging Wave The Lost Tomb II: Explore with the Note OST [12]
Meeting Again in the Future
2020 Classmate

Phim

Phim truyền hình

Năm Phim Tên tiếng Trung Vai diễn Bạn diễn
2017 Hàn Võ Ký 寒武纪 Kiểm Tử Châu Vũ Đồng
Trinh thám bút ký 推理笔记 Mễ Tạp Tạp Trương Tử Phong
Trấn Hồn Nhai 集镇魂街 Bạch Tĩnh Hiên
2018 Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân 人不彪悍枉少年 Hoa Bưu Vạn Bằng
2019 Đạo mộ bút ký 2: Nộ Hải Tiềm Sa 盗墓笔记:怒海潜沙 Ngô Tà
Đạo mộ bút ký 3: Tần Lĩnh Thần Thụ 盗墓笔记:秦岭神树
2020 Thợ săn tâm trạch 心宅猎人 Giang Thước Chúc Tự Đan
2021 Ta chính là cô nương như thế 我就是这般女子 Dung Hà Quan Hiểu Đồng
Căng buồm ra khơi ngày nổi gió 启航当风起时 Bùi Khánh Hoa Hướng Hàm Chi
Lý tưởng chiếu rọi Trung Quốc 理想照耀中国 Thái Bác Chân
"Anh Nhất Định Sẽ Nhớ Em" trong show "Gặp Em Ở Không Gian Song Song" Hầu Hạo Dương Siêu Việt
2022 Hẻm nhỏ 胡同 Thiết Đản Triệu Lộ Tư
2023 Hộ tâm 护心 Thiên Diệu Châu Dã
2023 Dị nhân chi hạ 异人之下 Vương Dã Bành Dục Sướng, Vương Ảnh Lộ, Hoàn Nhan Lạc Nhung
2024 Thiếu Niên Bạch Mã Túy Xuân Phong 少年白马醉春风 Bách Lý Đông Quân Hồ Liên Hinh
Chưa phát sóng Đại Mộng Quy Ly 大梦归离 Triệu Viễn Chu Trần Đô Linh
Chưa phát sóng Tiêu Dao 逍遥 Hồng Diệp Đàm Tùng Vận
Chưa phát sóng Dị nhân chi hạ 2 异人之下2 Vương Dã Bành Dục Sướng, Vương Ảnh Lộ, Hoàn Nhan Lạc Nhung
Chưa phát sóng Nhập Thanh Vân 入青云 Kỷ Bá Tể Lư Dục Hiểu

Phim điện ảnh

Năm Phim Tên tiếng Trung Vai diễn
2019 Trở lại quá khứ để ôm lấy em 回到过去拥抱你 Cao Tư Lâm
2017 Hiến thân của nghi can X 嫌疑人X的献身 Đường Xuyên (lúc trẻ)
2016 Đội bóng tiếu lâm 嫌疑人X的献身 Tiểu Soái
2016 Thiên thần học đường 天使学院的爱情战记 Tiểu Hạo

Tham khảo

  1. ^ 侯明昊毕业单飞 黑金新年力捧上位. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ a b c 《放开我北鼻》神秘熊真身让人惊呼:原来是你. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ a b “《人不彪悍枉少年》开机 邓科钦点侯明昊--文旅·体育--人民网”. ent.people.com.cn. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2021. no-break space character trong |tựa đề= tại ký tự số 12 (trợ giúp)
  4. ^ a b 新浪娱乐 (25 tháng 10 năm 2016). “《笑林足球》超能少年侯明昊演逗趣洁癖男”. ent.sina.com.cn. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2021.
  5. ^ “侯明昊出席风度2018周年盛典 获年度突破男演员奖-中工娱乐-中工网”. ent.workercn.cn. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2021.
  6. ^ “Dàn diễn viên Thiếu Niên Bạch Mã Túy Xuân Phong: liệu những gương mặt trẻ có đủ sức bứt phá?”. VOH. Truy cập 16 tháng Bảy năm 2024.
  7. ^ 侯明昊《超能奶爸》首播 演绎父子甜蜜 (bằng tiếng Trung). Sina Corp. ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “侯明昊新歌《脸谱》发布 实力演绎虐心style”. NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 6 năm 2017.
  9. ^ “侯明昊英文首单表白粉丝 国际一线制作人量身打造先锋EDM”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 3 năm 2018.
  10. ^ “侯明昊新曲央视首发:90后是有态度的”. NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  11. ^ “李谷一领衔演唱《我和我的祖国》 共青团中央首发礼赞祖国70华诞”. Ynet (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập 2 Tháng Một năm 2022.
  12. ^ “《怒海潜沙》片尾曲《生如狂澜》MV:侯明昊成毅张博宇热血献唱”. Tencent Video (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài