Iloilo (thành phố)
City of Iloilo | |
---|---|
Ấn chương | |
City of Iloilo | |
Trực thuộc |
|
Dân số | 365,820 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Philippines |
Mã bưu chính | 5000 |
Mã điện thoại | 33 |
Thành phố kết nghĩa | Stockton, Naga |
Trang web | www.iloilocity.gov.ph |
Thành phố Iloilo (tiếng Hiligaynon: Dakbanwa/Syudad sang Iloilo; tiếng Philippines: Lungsod ng Iloilo) là thủ phủ của tỉnh Iloilo ở Philippines. Đây là trung tâm vùng và là trung tâm kinh tế của vùng Tây Visayas. Thành phố có diện tích 56 km², dân số 365.820 người (2000), là thành phố đông dân thứ 9 ở Philippines. Mật độ dân số 6.533 người trên một km², bằng một nửa mức của Tokyo. Thành phố có sân bay Mandurriao
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Iloilo, Philippines — NOAA Station Id: PH98637 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 33.2 (91.8) | 35.4 (95.7) | 35.3 (95.5) | 37.0 (98.6) | 36.8 (98.2) | 35.7 (96.3) | 35.2 (95.4) | 34.8 (94.6) | 36.0 (96.8) | 34.7 (94.5) | 34.8 (94.6) | 33.8 (92.8) | 37.0 (98.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 29.7 (85.5) | 30.2 (86.4) | 31.7 (89.1) | 33.1 (91.6) | 33.1 (91.6) | 31.6 (88.9) | 30.7 (87.3) | 30.4 (86.7) | 30.8 (87.4) | 31.1 (88.0) | 30.9 (87.6) | 30.2 (86.4) | 31.1 (88.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 26.1 (79.0) | 26.5 (79.7) | 27.6 (81.7) | 28.9 (84.0) | 29.1 (84.4) | 28.1 (82.6) | 27.6 (81.7) | 27.5 (81.5) | 27.6 (81.7) | 27.7 (81.9) | 27.5 (81.5) | 26.8 (80.2) | 27.6 (81.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 22.7 (72.9) | 22.7 (72.9) | 23.5 (74.3) | 24.6 (76.3) | 25.1 (77.2) | 24.7 (76.5) | 24.4 (75.9) | 24.5 (76.1) | 24.4 (75.9) | 24.2 (75.6) | 24.0 (75.2) | 23.4 (74.1) | 24.0 (75.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 18.5 (65.3) | 18.0 (64.4) | 19.3 (66.7) | 21.2 (70.2) | 21.7 (71.1) | 21.4 (70.5) | 19.8 (67.6) | 20.1 (68.2) | 20.1 (68.2) | 20.8 (69.4) | 20.3 (68.5) | 18.3 (64.9) | 18.0 (64.4) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 39.9 (1.57) | 19.1 (0.75) | 27.1 (1.07) | 47.7 (1.88) | 117.9 (4.64) | 255.2 (10.05) | 313.2 (12.33) | 363.7 (14.32) | 266.8 (10.50) | 264.1 (10.40) | 174.8 (6.88) | 64.2 (2.53) | 1.953,7 (76.92) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm) | 11 | 7 | 7 | 6 | 14 | 18 | 21 | 20 | 19 | 18 | 15 | 14 | 170 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 82 | 80 | 75 | 73 | 77 | 82 | 85 | 85 | 85 | 84 | 84 | 83 | 81 |
Nguồn 1: Climate Charts[1] | |||||||||||||
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (records and rainy days)[2] |
Tham khảo
- ^ “Climate (Average Weather) Data”. Climate Charts. Bản gốc lưu trữ Tháng 5 11, 2011. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “Klimatafel von Iloilo / Insel Panay / Philippinen” (PDF). Baseline climate means (1961-1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
Bài viết liên quan Philippines này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|