Ise, Mie
Thành phố in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Nhật Bản
Ise 伊勢市 | |
---|---|
Tòa thị chính thành phố Ise | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí thành phố Ise trên bản đồ tỉnh Mie | |
Ise Vị trí thành phố Ise trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnIse Ise (Kinki) Xem bản đồ KinkiIse Ise (Mie) Xem bản đồ Mie | |
Tọa độ: 34°29′B 136°43′Đ / 34,483°B 136,717°Đ / 34.483; 136.717 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki Tōkai |
Tỉnh | Mie |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Suzuki Kenichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 208,3 km2 (80,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 122,765 |
• Mật độ | 590/km2 (1,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 516-0037 |
Điện thoại | 0596-23-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-7-29 Iwabuchi, Ise-shi, Mie-ken 516-0037 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Prunus |
Cây | Michelia |
Ise, Mie | |||||
Tên tiếng Nhật | |||||
---|---|---|---|---|---|
Kanji | 伊勢市 | ||||
Hiragana | いせし | ||||
Katakana | イセシ | ||||
| |||||
Ise (
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Obata, Ise | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.1 (64.6) | 20.5 (68.9) | 25.3 (77.5) | 30.7 (87.3) | 33.1 (91.6) | 36.0 (96.8) | 38.5 (101.3) | 38.8 (101.8) | 37.8 (100.0) | 30.4 (86.7) | 25.6 (78.1) | 25.4 (77.7) | 38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.5 (49.1) | 10.2 (50.4) | 13.8 (56.8) | 19.4 (66.9) | 24.0 (75.2) | 26.8 (80.2) | 31.0 (87.8) | 32.2 (90.0) | 28.3 (82.9) | 22.7 (72.9) | 17.1 (62.8) | 11.9 (53.4) | 20.6 (69.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.8 (40.6) | 5.2 (41.4) | 8.5 (47.3) | 13.8 (56.8) | 18.7 (65.7) | 22.2 (72.0) | 26.3 (79.3) | 27.2 (81.0) | 23.7 (74.7) | 17.9 (64.2) | 12.1 (53.8) | 7.0 (44.6) | 15.6 (60.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.2 (32.4) | 0.5 (32.9) | 3.3 (37.9) | 8.4 (47.1) | 13.9 (57.0) | 18.4 (65.1) | 22.6 (72.7) | 23.4 (74.1) | 19.9 (67.8) | 13.6 (56.5) | 7.2 (45.0) | 2.2 (36.0) | 11.1 (52.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.7 (21.7) | −6.0 (21.2) | −3.9 (25.0) | −1.8 (28.8) | 4.8 (40.6) | 10.0 (50.0) | 15.7 (60.3) | 16.0 (60.8) | 10.2 (50.4) | 3.1 (37.6) | −1.7 (28.9) | −4.9 (23.2) | −6.0 (21.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 63.3 (2.49) | 68.3 (2.69) | 121.3 (4.78) | 134.2 (5.28) | 188.1 (7.41) | 213.7 (8.41) | 181.7 (7.15) | 160.2 (6.31) | 319.2 (12.57) | 258.4 (10.17) | 95.8 (3.77) | 66.6 (2.62) | 1.870,8 (73.65) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.4 | 5.9 | 9.6 | 9.6 | 10.3 | 12.6 | 11.3 | 8.9 | 11.3 | 10.6 | 6.5 | 5.6 | 107.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 173.1 | 163.3 | 182.2 | 190.5 | 191.1 | 137.3 | 174.8 | 208.2 | 150.1 | 157.9 | 159.4 | 174.7 | 2.059,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Ise (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.