Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1998
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á | |
---|---|
Các địa điểm | Đại học Kasetsart, Bangkok Khu liên hợp thể thao Queen Sirikit, Pathum Thani |
Ngày | 6–19 tháng 12 năm 1998 |
← 1994 2002 → |
Nội dung thi đấu Khúc côn cầu trên cỏ đã được tranh tài tại Đại hội Thể thao châu Á 1998 ở Bangkok, Thái Lan. Đội tuyển dành chiến thắng sẽ có quyền tham dự tại Thế vận hội Mùa hè 2000.
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Ấn Độ Anil Alexander Aldrin Ashish Ballal Lazarus Barla Sameer Dad Baljit Singh Dhillon Mukesh Kumar Dhanraj Pillay L. Prabhakaran Mohammed Riaz Baljit Singh Saini Ramandeep Singh Sandeep Somesh A. B. Subbaiah Dilip Tirkey Thirumal Valavan Sabu Varkey | Hàn Quốc Cho Myung-jun Han Beung-kook Hong Kyung-suep Jeong Yong-kyun Jung Jin-dong Kang Keon-wook Kim Jung-chul Kim Yong-bae Kim Young-kyu Ko Dong-sik Koo Jin-soo Lim Jung-woo Park Shin-heum Song Seung-tae Yeo Woon-kon Yoo Moon-ki | Pakistan Sohail Abbas Babar Abdullah Anis Ahmed Waseem Ahmed Ahmed Alam Atif Bashir Haider Hussain Tariq Imran Naveed Iqbal Muhammad Nadeem Muhammad Qasim Asad Qureshi Amir Salim Muhammad Sarwar Imran Yousuf Irfan Yousuf |
Nữ chi tiết | Hàn Quốc Cho Bo-ra Choi Kwan-sook Choi Mi-soon Kim Eun-jin Kim Mi-hyun Kim Myung-ok Kim Seong-eun Kim Soo-jung Kim Tae-seon Ko Soon-ja Lee Eun-young Lee Sun-hwa Oh Seung-shin Park Yong-sook Woo Hyun-jung Yoo Hee-joo | Ấn Độ Tingonleima Chanu Kamla Dalal Sunita Dalal Suraj Lata Devi Sita Gussain Amandeep Kaur Manjinder Kaur Sandeep Kaur Surinder Kaur Nidhi Khullar Jyoti Sunita Kullu Helen Mary Neha Singh Pritam Rani Siwach Maristella Tirkey | Trung Quốc Cai Xuemei Chen Hong Chen Jing Chen Zhaoxia Cheng Hui Ding Hongping Fu Baorong Huang Junxia Li Shuang Liu Lijie Long Fengyu Nie Yali Qin Limei Tang Chunling Wang Jiuyan Yang Huiping |
Giải đấu Nam
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thành phố | Bangkok |
Số đội | 8 |
Ba đội đứng đầu | |
Vô địch | Ấn Độ (lần thứ 2) |
Á quân | Hàn Quốc |
Hạng ba | Pakistan |
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pakistan | 4 | 3 | 1 | 0 | 16 | 2 | +14 | 10 | Bán kết |
2 | Nhật Bản | 4 | 2 | 2 | 0 | 17 | 4 | +13 | 8 | |
3 | Malaysia | 4 | 2 | 1 | 1 | 16 | 3 | +13 | 7 | |
4 | Hồng Kông | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 21 | −15 | 3 | |
5 | Thái Lan (H) | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 25 | −25 | 0 |
Nguồn: todor66
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 4 | 4 | 0 | 0 | 20 | 2 | +18 | 12 | Bán kết |
2 | Hàn Quốc | 4 | 3 | 0 | 1 | 29 | 3 | +26 | 9 | |
3 | Trung Quốc | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 8 | +4 | 6 | |
4 | Singapore | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 25 | −23 | 1 | |
5 | Bangladesh | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 26 | −25 | 1 |
Nguồn: todor66
Vòng tranh huy chương
Phân hạng 9-10
|
Phân hạng 5-8
Crossover | Hạng năm | ||||||
16 tháng 12 | |||||||
Malaysia | 6 | ||||||
Singapore | 0 | ||||||
18 tháng 12 | |||||||
Malaysia | ? | ||||||
Trung Quốc | ?
| ||||||
16 tháng 12 | |||||||
Trung Quốc | 4 | ||||||
Hồng Kông | 1
|
Vòng tranh huy chương
Bán kết | Chung kết | ||||||
17 tháng 12 | |||||||
Pakistan | 2 | ||||||
Hàn Quốc | 3 | ||||||
19 tháng 12 | |||||||
Hàn Quốc | 1 (2) | ||||||
Ấn Độ (l.l.) | 1 (4)
| ||||||
17 tháng 12 | |||||||
Ấn Độ | 3 | ||||||
Nhật Bản | 1
|
Bán kết
|
|
Chung kết
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
Ấn Độ | |
Hàn Quốc | |
Pakistan | |
4 | Nhật Bản |
5 | Malaysia |
6 | Trung Quốc |
7 | Singapore |
8 | Hồng Kông |
9 | Bangladesh |
10 | Thái Lan |
Tham khảo
- Khúc côn cầu trên cỏ nam Đại hội Thể thao châu Á 1998 Bangkok
Bài viết Khúc côn cầu trên cỏ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|