Kremlin Cup 2021 - Đôi nữ
Kremlin Cup 2021 - Đôi nữ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kremlin Cup 2021 | |||||||
Vô địch | Jeļena Ostapenko Kateřina Siniaková | ||||||
Á quân | Nadiia Kichenok Raluca Olaru | ||||||
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 4–6, [10–8] | ||||||
Các sự kiện | |||||||
| |||||||
|
Shuko Aoyama và Ena Shibahara là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không tham dự.
Jeļena Ostapenko và Kateřina Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Nadiia Kichenok và Raluca Olaru trong trận chung kết, 6–2, 4–6, [10–8]. Đây là lần đầu tiên Siniaková giành một danh hiệu đôi mà không đánh cặp với Barbora Krejčíková sau tháng 1 năm 2019.[2]
Hạt giống
- Alexa Guarachi / Desirae Krawczyk (Vòng 1)
- Jeļena Ostapenko / Kateřina Siniaková (Vô địch)
- Marie Bouzková / Lucie Hradecká (Bán kết)
- Nadiia Kichenok / Raluca Olaru (Chung kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | A Guarachi D Krawczyk | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
E Alexandrova Y Sizikova | 6 | 6 | E Alexandrova Y Sizikova | 1 | 6 | [7] | |||||||||||||||||||||
WC | O Selekhmeteva A Tikhonova | 4 | 7 | [8] | N Dzalamidze K Rakhimova | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
N Dzalamidze K Rakhimova | 6 | 5 | [10] | N Dzalamidze K Rakhimova | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
4 | N Kichenok R Olaru | 0 | 6 | [10] | 4 | N Kichenok R Olaru | 7 | 7 | |||||||||||||||||||
T Martincová M Vondroušová | 6 | 2 | [4] | 4 | N Kichenok R Olaru | 5 | |||||||||||||||||||||
K Christian E Routliffe | 4 | 0 | A Kalinskaya A Potapova | 2r | |||||||||||||||||||||||
A Kalinskaya A Potapova | 6 | 6 | 4 | N Kichenok R Olaru | 2 | 6 | [8] | ||||||||||||||||||||
E Lechemia S Santamaria | 1 | 6 | [7] | 2 | J Ostapenko K Siniaková | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
O Kalashnikova M Kato | 6 | 4 | [10] | O Kalashnikova M Kato | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
A Danilina Ar Rodionova | 1 | 1 | 3 | M Bouzková L Hradecká | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | M Bouzková L Hradecká | 6 | 6 | 3 | M Bouzková L Hradecká | 2 | 7 | [2] | |||||||||||||||||||
V Kužmová A Panova | 7 | 6 | 2 | J Ostapenko K Siniaková | 6 | 5 | [10] | ||||||||||||||||||||
V Diatchenko M Niculescu | 5 | 2 | V Kužmová A Panova | 7 | 3 | [9] | |||||||||||||||||||||
PR | V Lapko L Marozava | 3 | 2 | 2 | J Ostapenko K Siniaková | 5 | 6 | [11] | |||||||||||||||||||
2 | J Ostapenko K Siniaková | 6 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Ena Shibahara and Shuko Aoyama: «It was important to play our best for the whole match»”. kremlincup.ru (bằng tiếng Anh). 20 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Kontaveit comeback in Moscow final denies Alexandrova, keeps WTA Finals hopes alive”. Women's Tennis Association. 24 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Kết quả