Kurixalus eiffingeri
Kurixalus eiffingeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Kurixalus |
Loài: | K. eiffingeri |
Danh pháp hai phần | |
Kurixalus eiffingeri (Boettger, 1895) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Kurixalus eiffingeri là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Nhật Bản và Đài Loan.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
- ^ Lue Kuangyang, Chou Wenhao, Yoshio Kaneko, Masafumi Matsui (2004). “Kurixalus eiffingeri”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Kurixalus eiffingeri tại Wikispecies
- Kuangyang, L., Wenhao, C., Kaneko, Y. & Matsui, M. 2004. Kurixalus eiffingeri. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|