Lampropholis elongata
Lampropholis elongata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Lampropholis |
Loài (species) | L. elongata |
Danh pháp hai phần | |
Lampropholis elongata Greer, 1997 |
Lampropholis elongata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Greer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]
Chú thích
- ^ “Lampropholis elongata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Lampropholis elongata tại Wikispecies
Bài viết về phân họ thằn lằn Lygosominae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|