|
---|
|
|
---|
Antilocapridae | |
---|
Giraffidae | Okapia | - Hươu đùi vằn (O. johnstoni)
|
---|
Giraffa | - Hươu cao cổ (G. camelopardalis)
|
---|
|
---|
Moschidae | Moschus | - Hươu xạ An Huy (M. anhuiensis)
- Hươu xạ lùn (M. berezovskii)
- Hươu xạ núi cao (M. chrysogaster)
- Hươu xạ Kashmir (M. cupreus)
- Hươu xạ đen (M. fuscus)
- Hươu xạ Himalaya (M. leucogaster)
- Hươu xạ Siberia (M. moschiferus)
|
---|
|
---|
Tragulidae | Hyemoschus | - Cheo cheo nước (H. aquaticus)
|
---|
Moschiola | - Cheo cheo đốm Ấn Độ (M. indica)
- Cheo cheo sọc vàng (M. kathygre)
- Cheo cheo đốm Sri Lanka (M. meminna)
|
---|
Tragulus | - Hươu chuột Java (T. javanicus)
- Cheo cheo Nam Dương (T. kanchil)
- Hươu chuột lớn (T. napu)
- Hươu chuột Philippines (T. nigricans)
- Cheo cheo Việt Nam (T. versicolor)
- Hươu chuột Williamson (T. williamsoni)
|
---|
|
---|
Cervidae | Họ lớn liệt kê ở dưới |
---|
Bovidae | Họ lớn liệt kê ở dưới |
---|
|
|
|
---|
Cervinae | Muntiacus | - Mang Ấn Độ (M. muntjak)
- Mang Reeves (M. reevesi)
- Mang đầu lông (M. crinifrons)
- Mang Fea (M. feae)
- Mang vàng Borneo (M. atherodes)
- Mang Roosevelt (M. rooseveltorum)
- Mang Cống Sơn (M. gongshanensis)
- Mang Vũ Quang (M. vuquangensis)
- Mang Trường Sơn (M. truongsonensis)
- Mang lá (M. putaoensis)
- Mang Sumatra (M. montanus)
- Mang Pù Hoạt (M. puhoatensis)
|
---|
Elaphodus | - Hươu mũ lông (E. cephalophus)
|
---|
Dama | - Hươu hoang (D. dama)
- Hươu hoang Ba Tư (D. mesopotamica)
|
---|
Axis | |
---|
Rucervus | - Hươu đầm lầy Ấn Độ (R. duvaucelii)
|
---|
Panolia | |
---|
Elaphurus | - Hươu Père David (E. davidianus)
|
---|
Hyelaphus | - Hươu vàng (H. porcinus)
- Hươu đảo Calamian (H. calamianensis)
- Hươu đảo Bawean (H. kuhlii)
|
---|
Rusa | - Nai (R. unicolor)
- Nai nhỏ Indonesia (R. timorensis)
- Hươu nâu Philippines (R. mariannus)
- Hươu đốm đảo Visayas (R. alfredi)
|
---|
Cervus | - Hươu đỏ (C. elaphus)
- Nai sừng xám (C. canadensis)
- Hươu môi trắng (C. albirostris)
- Hươu sao (C. nippon)
|
---|
|
---|
Capreolinae | Alces | - Nai sừng tấm Á-Âu (A. alces)
|
---|
Hydropotes | |
---|
Capreolus | - Hoẵng châu Âu (C. capreolus)
- Hoẵng Siberia (C. pygargus)
|
---|
Rangifer | |
---|
Hippocamelus | - Taruca (H. antisensis)
- Huemul (H. bisulcus)
|
---|
Mazama | - Hươu sừng ngắn lông đỏ (M. americana)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ thân nhỏ (M. bororo)
- Hươu sừng ngắn Merida (M. bricenii)
- Hươu sừng ngắn thân lùn (M. chunyi)
- Hươu sừng ngắn lông xám (M. gouazoubira)
- Hươu sừng ngắn thân bé (M. nana)
- Hươu sừng ngắn lông nâu Amazon (M. nemorivaga)
- Hươu sừng ngắn lông nâu Yucatán (M. pandora)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Ecuador (M. rufina)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Trung Mỹ (M. temama)
|
---|
Ozotoceros | - Hươu đồng cỏ Nam Mỹ (O. bezoarticus)
|
---|
Blastocerus | - Hươu đầm lầy Nam Mỹ (B. dichotomus)
|
---|
Pudu | - Hươu pudú phía bắc (P. mephistophiles)
- Hươu pudú phía nam (P. pudu)
|
---|
Odocoileus | - Hươu đuôi trắng (O. virginianus)
- Hươu la (O. hemionus)
|
---|
|
---|
|
|
|
---|
Cephalophinae | Cephalophus | - Linh dương hoẵng Abbott (C. spadix)
- Linh dương hoẵng Ader (C. adersi)
- Linh dương hoẵng nâu đỏ (C. dorsalis)
- Linh dương hoẵng đen (C. niger)
- Linh dương hoẵng trán đen (C. nigrifrons)
- Linh dương hoẵng Brooke (C. brookei)
- Linh dương hoẵng Harvey (C. harveyi)
- Linh dương hoẵng Jentink (C. jentinki)
- Linh dương hoẵng Ogilby (C. ogilbyi)
- Linh dương hoẵng Peters (C. callipygus)
- Linh dương hoẵng sườn đỏ (C. rufilatus)
- Linh dương hoẵng đỏ (C. natalensis)
- Linh dương hoẵng Ruwenzori (C. rubidis)
- Linh dương hoẵng Weyns (C. weynsi)
- Linh dương hoẵng bụng trắng (C. leucogaster)
- Linh dương hoẵng chân trắng (C. crusalbum)
- Linh dương hoẵng lưng vàng (C. Sylvicultor)
- Linh dương hoẵng ngựa vằn (C. zebra)
|
---|
Philantomba | - Linh dương hoẵng lam (P. monticola)
- Linh dương hoẵng Maxwell (P. maxwellii)
- Linh dương hoẵng Walter (P. walteri)
|
---|
Sylvicapra | - Linh dương hoẵng thông thường (S. grimmia)
|
---|
|
---|
Hippotraginae | Hippotragus | - Linh dương lang (H. equinus)
- Linh dương đen Đông Phi (H. niger)
|
---|
Oryx | - Linh dương sừng thẳng Đông Phi (O. beisa)
- Linh dương sừng kiếm (O. dammah)
- Linh dương Gemsbok (O. gazella)
- Linh dương sừng thẳng Ả Rập (O. leucoryx)
|
---|
Addax | - Linh dương Addax (A. nasomaculatus)
|
---|
|
---|
Reduncinae | Kobus | - Linh dương đồng cỏ Upemba (K. anselli)
- Linh dương nước (K. ellipsiprymnus)
- Linh dương Kob (K. kob)
- Linh dương đồng cỏ phương nam (K. leche)
- Linh dương đồng cỏ sông Nile (K. megaceros)
- Linh dương Puku (K. vardonii)
|
---|
Redunca | - Linh dương lau sậy phía nam (R. arundinum)
- Linh dương lau sậy miền núi (R. fulvorufula)
- Linh dương lau sậy Bohor (R. redunca)
|
---|
|
---|
Aepycerotinae | |
---|
Peleinae | Pelea | - Linh dương xám sừng ngắn (P. capreolus)
|
---|
|
---|
Alcelaphinae | Beatragus | - Linh dương Hirola (B. hunteri)
|
---|
Damaliscus | - Common tsessebe (D. lunatus)
- Bontebok (D. pygargus)
|
---|
Alcelaphus | - Hartebeest (A. buselaphus)
|
---|
Connochaetes | - Linh dương đầu bò đen (C. gnou)
- Linh dương đầu bò xanh (C. taurinus)
|
---|
|
---|
Pantholopinae | |
---|
Caprinae | Phân họ lớn liệt kê ở dưới |
---|
Bovinae | Phân họ lớn liệt kê ở dưới |
---|
Antilopinae | Phân họ lớn liệt kê ở dưới |
---|
|
|
|
---|
Ammotragus | |
---|
Arabitragus | - Dê núi sừng ngắn Ả Rập (A. jayakari)
|
---|
Budorcas | |
---|
Capra | - Dê hoang dã (C. aegagrus)
- Dê nhà (C. aegagrus hircus)
- Sơn dương Tây Kavkaz (C. caucasia)
- Sơn dương Đông Kavkaz (C. cylindricornis)
- Sơn dương Markhor (C. falconeri)
- Dê núi Alps (C. ibex)
- Dê núi Nubia (C. nubiana)
- Dê núi Iberia (C. pyrenaica)
- Dê núi Siberia (C. sibirica)
- Dê núi Walia (C. walie)
|
---|
Capricornis | - Tỳ linh Nhật Bản (C. crispus)
- Tỳ linh Đài Loan (C. swinhoei)
- Tỳ linh Sumatra (C. sumatraensis)
- Tỳ linh lục địa (C. milneedwardsii)
- Tỳ linh đỏ (C. rubidus)
- Tỳ linh Himalaya (C. thar)
|
---|
Hemitragus | - Dê núi sừng ngắn Himalaya (H. jemlahicus)
|
---|
Naemorhedus | - Ban linh đỏ (N. baileyi)
- Ban linh đuôi dài (N. caudatus)
- Ban linh Himalaya (N. goral)
- Ban linh Trung Hoa (N. griseus)
|
---|
Oreamnos | - Dê núi Bắc Mỹ (O. americanus)
|
---|
Ovibos | - Bò xạ hương (O. moschatus)
|
---|
Nilgiritragus | - Dê núi sừng ngắn Nilgiri (N. hylocrius)
|
---|
Ovis | - Cừu Argali (O. ammon)
- Cừu (O. aries)
- Cừu sừng lớn (O. canadensis)
- Cừu sừng mảnh (O. dalli)
- Cừu Mouflon (O. musimon)
- Cừu tuyết (O. nivicola)
- Cừu Urial (O. orientalis)
|
---|
Pseudois | |
---|
Rupicapra | - Sơn dương Chamois vùng Pyrénées (R. pyrenaica)
- Sơn dương Chamois (R. rupicapra)
|
---|
|
|
|
---|
Boselaphini | |
---|
Bovini | Bubalus | - Trâu nước (B. bubalis)
- Trâu nước hoang dã (B. arnee)
- Trâu Anoa đồng bằng (B. depressicornis)
- Trâu Anoa núi (B. quarlesi)
- Trâu lùn Tamaraw (B. mindorensis)
|
---|
Bos | - Bò banteng (B. javanicus)
- Bò tót (B. gaurus)
- Bò tót nhà (B. frontalis)
- Bò Tây Tạng (B. mutus)
- Bò nhà (B. taurus)
- Bò xám (B. sauveli)
|
---|
Pseudonovibos | - Bò sừng xoắn (P. spiralis)
|
---|
Pseudoryx | Sao la (P. nghetinhensis) |
---|
Syncerus | - Trâu rừng châu Phi (S. caffer)
|
---|
Bison | - Bò bison châu Mỹ (B. bison)
- Bò bison châu Âu (B. bonasus)
|
---|
|
---|
Strepsicerotini | Tragelaphus (bao gồm linh dương Kudu) | - Linh dương Sitatunga (T. spekeii)
- Linh dương Nyala (T. angasii)
- Linh dương bụi rậm (T. scriptus)
- Linh dương Nyala miền núi (T. buxtoni)
- Linh dương Kudu nhỏ (T. imberbis)
- Linh dương Kudu lớn (T. strepsiceros)
- Linh dương Bongo (T. eurycerus)
|
---|
Taurotragus | - Linh dương Eland (T. oryx)
- Linh dương Eland lớn (T. derbianus)
|
---|
|
---|
|
|
|
---|
Antilopini | Ammodorcas | - Linh dương đuôi cương (A. clarkei)
|
---|
Antidorcas | - Linh dương nhảy (A. marsupialis)
|
---|
Antilope | - Linh dương đen Ấn Độ (A. cervicapra)
|
---|
Eudorcas | - Linh dương Mongalla (E. albonotata)
- Linh dương trán đỏ (E. rufifrons)
- Linh dương Thomson (E. thomsonii)
- Linh dương Heuglin (E. tilonura)
|
---|
Gazella | - Linh dương núi đá Ả Rập (G. gazella)
- Linh dương Neumann (G. erlangeri)
- Linh dương Speke (G. spekei)
- Linh dương Dorcas (G. dorcas)
- Linh dương Chinkara (G. bennettii)
- Linh dương Cuvier (G. cuvieri)
- Linh dương Rhim (G. leptoceros)
- Linh dương bướu giáp (G. subgutturosa)
|
---|
Litocranius | - Linh dương Gerenuk (L. walleri)
|
---|
Nanger | - Linh dương Dama (N. dama)
- Linh dương Grant (N. granti)
- Linh dương Soemmerring (N. soemmerringii)
|
---|
Procapra | - Linh dương gazelle Mông Cổ (P. gutturosa)
- Linh dương Goa (P. picticaudata)
- Linh dương Przewalski (P. przewalskii)
|
---|
|
---|
Saigini | Pantholops | - Linh dương Tây Tạng (P. hodgsonii)
|
---|
Saiga | - Linh dương Saiga (S. tatarica)
|
---|
|
---|
Neotragini | Dorcatragus | - Linh dương Beira (D. megalotis)
|
---|
Madoqua | - Linh dương dik-dik Günther (M. guentheri)
- Linh dương dik-dik Kirk (M. kirkii)
- Linh dương dik-dik lông bạc (M. piacentinii)
- Linh dương dik-dik Salt (M. saltiana)
|
---|
Neotragus | - Linh dương lùn Bates (N. batesi)
- Linh dương Suni (N. moschatus)
- Linh dương hoàng gia (N. pygmaeus)
|
---|
Oreotragus | - Linh dương Klipspringer (O. oreotragus)
|
---|
Ourebia | - Linh dương Oribi (O. ourebi)
|
---|
Raphicerus | - Linh dương Steenbok (R. campestris)
- Cape grysbok (R. melanotis)
- Sharpe's grysbok (R. sharpei)
|
---|
|
---|
|
|
|
---|
Suidae | Babyrousa | - Lợn hươu Buru (B. babyrussa)
- Lợn hươu Bắc Sulawesi (B. celebensis)
- Lợn hươu Togian (B. togeanensis)
|
---|
Hylochoerus | - Lợn rừng lớn (H. meinertzhageni)
|
---|
Phacochoerus | - Lợn bướu sa mạc (P. aethiopicus)
- Lợn bướu thông thường (P. africanus)
|
---|
Porcula | |
---|
Potamochoerus | - Lợn lông rậm (P. larvatus)
- Lợn lông đỏ (P. porcus)
|
---|
Sus (Lợn) | - Lợn râu Palawan (S. ahoenobarbus)
- Lợn râu Borneo (S. barbatus)
- Lợn rừng Đông Dương (S. bucculentus)
- Lợn hoang đảo Visayas (S. cebifrons)
- Lợn hoang đảo Celebes (S. celebensis)
- Lợn hoang đảo Flores (S. heureni)
- Lợn hoang Oliver (S. oliveri)
- Lợn hoang Philippines (S. philippensis)
- Lợn rừng (S. scrofa)
- Lợn hoang đảo Timor (S. timoriensis)
- Lợn hoang đảo Java (S. verrucosus)
|
---|
|
---|
Tayassuidae | Tayassu | - Lợn peccary môi trắng (T. pecari)
|
---|
Catagonus | - Lợn peccary Gran Chaco (C. wagneri)
|
---|
Pecari | - Lợn peccary khoang cổ (P. tajacu)
|
---|
|
---|
|
|
|
---|
Camelidae | Lama | - Lạc đà không bướu (L. glama)
- Lạc đà Guanaco (L. guanicoe)
- Lạc đà Alpaca (L. pacos)
- Lạc đà Vicuña (L. vicugna)
|
---|
Camelus | - Lạc đà một bướu (C. dromedarius)
- Lạc đà hai bướu (C. bactrianus)
- Lạc đà hai bướu hoang dã (C. ferus)
|
---|
|
---|
|
|
|