Manilkara obovata
Manilkara obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Manilkara |
Loài (species) | M. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Manilkara obovata (Sabine & G.Don) J.H.Hemsl. |
Manilkara obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Sabine & G.Don) J.H.Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Manilkara obovata”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Manilkara obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manilkara obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Manilkara obovata”. International Plant Names Index.
Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|