Myotis hajastanicus
Myotis hajastanicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Vespertilionidae |
Chi (genus) | Myotis |
Loài (species) | M. hajastanicus |
Danh pháp hai phần | |
Myotis hajastanicus (Argyropulo, 1939) |
Myotis hajastanicus là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Argyropulo mô tả năm 1939.[1]
Chú thích
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myotis hajastanicus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Họ Dơi muỗi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|