Núi Kasa
Núi Kasa | |
---|---|
笠ヶ岳 | |
Núi Kasa nhìn từ núi Yari | |
Độ cao | 2.897,48 m (9.506,2 ft)[1] |
Danh sách | Danh sách núi đồi Nhật Bản theo độ cao 100 núi nổi tiếng Nhật Bản |
Phiên âm IPA | [kasaɡatake] |
Vị trí | |
Dãy núi | dãy núi Hida |
Tọa độ | 36°18′55″B 137°37′0″Đ / 36,31528°B 137,61667°Đ / 36.31528; 137.61667[2] |
Bản đồ địa hình | Geospatial Information Authority 25000:1 笠ヶ岳[2] 50000:1 上高地 |
Leo núi | |
Chinh phục lần đầu | 1683(Enkū) |
Hành trình dễ nhất | đi bộ đường dài |
Núi Kasa (笠ヶ岳, Kasa-ga-take?) là một trong 100 núi nổi tiếng Nhật Bản, đạt chiều cao 2.897 m (9.505 ft). Tọa lạc tại dãy núi Hida ở quận Gifu và thuộc vườn quốc gia Chūbu-Sangaku.[3] Hình dạng núi trông như một cây dù ("Kasa"-笠) hình tam giác. Do đó, núi được đặt theo tên này.[4] Có nhiều dãy núi có cùng tên tại Nhật Bản và đây là núi cao nhất.
Chú thích
- ^ “Information inspection service of the Triangulation station”. Geospatial Information Authority of Japan,(高山-上高地-笠ヶ岳). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ a b “Map inspection service”. Geospatial Information Authority of Japan,(高山-上高地-笠ヶ岳). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Chūbu-Sangaku National Park”. Ministry of the Environment (Japan). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Dictionary of name of Japanese mountain(日本山名辞典)”. Sanseido,ISBN 4-385-15403-1,p122. 1992.
|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Bài viết liên quan đến địa lý Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|