Niikappu, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Niikappu 新冠町 | |
---|---|
Tòa thị chính Niikappu | |
Cờ Ấn chương | |
Niikappu | |
Tọa độ: 42°22′B 142°19′Đ / 42,367°B 142,317°Đ / 42.367; 142.317 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hidaka) |
Huyện | Niikappu |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kuniaki Kotake (小竹 國昭, Kuniaki Kotake?) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 585,88 km2 (226,21 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 5,309 |
• Mật độ | 9,1/km2 (23/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-2 Aza-Hokusei-chō, Niikappu-chō, Niikappu-gun, Hokkaidō 059-2492 |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Azalea |
Cây | Higatsura |
Niikappu (新冠町, Niikappu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Niikappu, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.309 người và mật độ dân số là 9,1 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 585,88 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shinwa, Niikappu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.4 (48.9) | 12.3 (54.1) | 17.9 (64.2) | 25.4 (77.7) | 31.3 (88.3) | 33.2 (91.8) | 35.0 (95.0) | 36.0 (96.8) | 33.0 (91.4) | 25.9 (78.6) | 20.9 (69.6) | 15.5 (59.9) | 36.0 (96.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.1 (31.8) | 0.7 (33.3) | 4.8 (40.6) | 11.7 (53.1) | 17.9 (64.2) | 21.4 (70.5) | 24.8 (76.6) | 26.0 (78.8) | 22.8 (73.0) | 16.4 (61.5) | 8.9 (48.0) | 1.9 (35.4) | 13.1 (55.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −7.1 (19.2) | −6.1 (21.0) | −0.9 (30.4) | 5.1 (41.2) | 11.3 (52.3) | 15.6 (60.1) | 19.7 (67.5) | 20.7 (69.3) | 16.5 (61.7) | 9.3 (48.7) | 2.6 (36.7) | −4.2 (24.4) | 6.9 (44.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −14.5 (5.9) | −14.0 (6.8) | −7.3 (18.9) | −1.7 (28.9) | 4.5 (40.1) | 10.3 (50.5) | 15.7 (60.3) | 16.4 (61.5) | 11.0 (51.8) | 2.9 (37.2) | −3.2 (26.2) | −10.3 (13.5) | 0.8 (33.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −28.6 (−19.5) | −29.2 (−20.6) | −23.3 (−9.9) | −13.3 (8.1) | −4.8 (23.4) | −0.5 (31.1) | 4.9 (40.8) | 6.1 (43.0) | −0.7 (30.7) | −6.8 (19.8) | −15.7 (3.7) | −26.7 (−16.1) | −29.2 (−20.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 42.2 (1.66) | 40.0 (1.57) | 69.3 (2.73) | 98.5 (3.88) | 127.7 (5.03) | 99.4 (3.91) | 150.6 (5.93) | 206.3 (8.12) | 161.2 (6.35) | 125.0 (4.92) | 106.6 (4.20) | 74.0 (2.91) | 1.300,6 (51.20) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 9.0 | 9.1 | 11.1 | 12.3 | 11.8 | 9.9 | 11.4 | 12.0 | 11.5 | 13.0 | 13.5 | 11.5 | 136.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 118.2 | 116.4 | 140.7 | 162.3 | 182.8 | 150.5 | 117.2 | 133.3 | 152.9 | 144.0 | 106.6 | 107.1 | 1.631,8 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
Tham khảo
- ^ “Niikappu (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
- ^ “新和 過去の気象データ検索” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|