Nikola Milenković |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Nikola Milenković[1] |
---|
Ngày sinh | 12 tháng 10, 1997 (26 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Belgrade, Serbia, CHLB Nam Tư[2] |
---|
Chiều cao | 1,95 m[3] |
---|
Vị trí | Hậu vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Fiorentina |
---|
Số áo | 4 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
0000–2015 | Partizan |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2015–2017 | Partizan | 36 | (2) |
---|
2017– | Fiorentina | 182 | (14) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2017–2019 | U-21 Serbia | 9 | (0) |
---|
2016– | Serbia | 51 | (3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024 |
Nikola Milenković (tiếng Kirin Serbia: Никола Миленковић, phát âm [nǐkola milěːŋkoʋitɕ]; sinh ngày 12 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí trung vệ và hậu vệ cho câu lạc bộ Fiorentina tại Serie A và đội tuyển quốc gia Serbia.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 10 tháng 3 năm 2024[4]
Club | Season | League | National cup[a] | Europe | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Teleoptik (loan)[2] | 2015–16 | Serbian League Belgrade | 13 | 0 | — | — | — | 13 | 0 |
Partizan | 2015–16 | Serbian SuperLiga | 4 | 1 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 4 | 1 |
2016–17 | 32 | 2 | 6 | 1 | 2[b] | 0 | 0 | 0 | 40 | 3 |
Total | 36 | 3 | 6 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 44 | 4 |
Fiorentina | 2017–18 | Serie A | 16 | 0 | 1 | 0 | — | — | 17 | 0 |
2018–19 | 34 | 3 | 4 | 0 | — | — | 38 | 3 |
2019–20 | 37 | 5 | 4 | 0 | — | — | 41 | 5 |
2020–21 | 34 | 3 | 3 | 0 | — | — | 37 | 3 |
2021–22 | 34 | 1 | 5 | 2 | — | — | 39 | 3 |
2022–23 | 27 | 2 | 4 | 0 | 11[c] | 1 | — | 42 | 3 |
2023–24 | 26 | 0 | 1 | 0 | 7[d] | 0 | 1[e] | 0 | 35 | 0 |
Total | 208 | 14 | 22 | 2 | 18 | 1 | 1 | 0 | 249 | 17 |
Career total | 257 | 17 | 28 | 3 | 20 | 1 | 1 | 0 | 306 | 21 |
International
- Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2024[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Serbia | 2018 | 10 | 0 |
2019 | 8 | 1 |
2020 | 8 | 0 |
2021 | 6 | 2 |
2022 | 9 | 0 |
2023 | 9 | 0 |
2024 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 51 | 3 |
- Bàn thắng và kết quả của Serbia được để trước.[5]
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022™: List of Players: Serbia” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “Milenkovic, Nikola”. srbijafudbal.com (bằng tiếng Serbia). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Milenković, Nikola”. FK Partizan official website (bằng tiếng Serbia). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016.
- ^ Nikola Milenković tại Soccerway
- ^ a b “Nikola Milenković”. National Football Teams.
Liên kết ngoài
- Hồ sơ tại trang web ACF Fiorentina (tiếng Ý)
- Số liệu thống kê của Nikola Milenković tại utakmica.rs (tiếng Serbia)
- Nikola Milenković tại FootballDatabase.eu
- Bản mẫu:BeSoccer
- Nikola Milenković tại WorldFootball.net
- Nikola Milenković tại Soccerbase
- Nikola Milenković – Thành tích thi đấu tại UEFA Thành tích thi đấu
| Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |