Nyctimene sanctacrucis
Nyctimene sanctacrucis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Nyctimene |
Loài (species) | N. sanctacrucis |
Danh pháp hai phần | |
Nyctimene sanctacrucis Troughton, 1931[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rousettus angolensis (Bocage, 1898) |
Nyctimene sanctacrucis là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Troughton mô tả năm 1931.[2]
Chú thích
- ^ Chiroptera Specialist Group (1996). Nyctimene robinsoni. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2007. Listed as Least Concern (LR/lc A1b v2.3)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nyctimene sanctacrucis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Nyctimene sanctacrucis tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|