Oreophryne wapoga
Oreophryne wapoga | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Microhylidae |
Chi (genus) | Oreophryne |
Loài (species) | O. wapoga |
Danh pháp hai phần | |
Oreophryne wapoga Günther, Richards & Iskandar, 2001 |
Oreophryne wapoga là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Tây Papua, Indonesia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Nguồn
- Richards, S. & Price, D. 2004. Oreophryne wapoga[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Oreophryne wapoga tại Wikispecies
Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|