Osasco
23°32′29″N 46°46′24″T / 23,54139°N 46,77333°T / -23.54139; -46.77333
Osasco Município de Osasco | |
---|---|
Osasco | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Osasco | |
Tọa độ: 23°32′29″N 46°46′24″T / 23,54139°N 46,77333°T / -23.54139; -46.77333 | |
Quốc gia | Brasil |
Bang | São Paulo |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Emidio Pereira de Souza (PT) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 65 km2 (25 mi2) |
Độ cao | 760 m (2,490 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 714,950 |
• Mật độ | 11,010/km2 (28,500/mi2) |
Múi giờ | UTC-3 (UTC-3) |
• Mùa hè (DST) | UTC-2 (UTC-2) |
06000–06298 | |
Mã điện thoại | 11 |
Thành phố kết nghĩa | Osasco, Từ Châu, Gyumri, Tsu, Viana, Tế Ninh |
Trang web | Trang web chính thức |
Osasco là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đây là đô thị có dân số đông thứ 5 tại bang này. Đô thị này có diện tích 65 km², dân số năm 2003 là 678.583 người, mật độ dân số 10.439,74 người/km², lớn thứ 4 trong vùng đô thị São Paulo. Khu vực này từng là 1 quận của São Paulo cho đến ngày 19 tháng 2 năm 1962, khi nó trở thành một thành phố riêng. Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ bang São Paulo 16 km, nằm ở độ cao 760 m. Khí hậu ở đây bán nhiệt đới. Theo thống kê năm 2000, đô thị này có chỉ số phát triển con người 0,818, tỷ lệ biết đọc biết viết là 94,24%.
Các đô thị giáp ranh
Đô thị này giáp các đô thị sau:
Bắc: Santana de Parnaíba, São Paulo | ||
Tây: Barueri, Carapicuíba, Cotia, Santana de Parnaíba | Osasco | Đông: São Paulo |
Nam: Cotia, São Paulo |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- (tiếng Bồ Đào Nha) Official City Hall Site
- Osasco, Brazil Lưu trữ 2008-05-30 tại Wayback Machine
Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|