Passiflora yucatanensis
Passiflora yucatanensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Passiflora |
Loài (species) | P. yucatanensis |
Danh pháp hai phần | |
Passiflora yucatanensis Killip, 1930 |
Passiflora yucatanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được Killip mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Passiflora yucatanensis”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Passiflora yucatanensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Passiflora yucatanensis tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến họ Lạc tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|