Persicaria vivipara
Persicaria vivipara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Polygonaceae |
Chi (genus) | Persicaria |
Loài (species) | P. vivipara |
Danh pháp hai phần | |
Persicaria vivipara (L.) Ronse Decr., 1988 |
Persicaria vivipara là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) Ronse Decr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1] Persicaria vivipara phân bố phổ biến ở khắp vùng Bắc Cực cao cho đến châu Âu, Bắc Mỹ, bao gồm cả. Greenland, châu Á ôn đới và nhiệt đới. Phạm vi của Persicaria vivipara trải dài hơn về phía nam ở các khu vực miền núi cao như dãy Alps, Carpathia, Pyrenees, Kavkaz, Alaska và cao nguyên Tây Tạng.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Persicaria vivipara”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Persicaria vivipara tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Persicaria vivipara tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Persicaria vivipara”. International Plant Names Index.
Bài viết về phân họ Rau răm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|