Pristimantis xeniolum
Pristimantis xeniolum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. xeniolum |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis xeniolum (Lynch, 2001) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylus xeniolum |
Pristimantis xeniolum là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Lynch mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[2]
Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Tham khảo
- ^ Castro, F., Herrera, M.I. & Lynch, J. 2004. Eleutherodactylus xeniolum[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
Bài viết họ ếch Strabomantidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|