Prognathodes
Prognathodes | |
---|---|
P. basabei | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Acanthuriformes |
Họ (familia) | Chaetodontidae |
Chi (genus) | Prognathodes Gill, 1862 |
Loài điển hình | |
Chelmo pelta[1] Günther, 1860 | |
Các loài | |
13 loài, xem trong bài |
Prognathodes là một chi cá biển thuộc họ Cá bướm. Những loài trong chi này được tìm thấy ở vùng biển nhiệt đới của ba đại dương là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Từ nguyên
Từ prognathodes được ghép bởi ba âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, tiền tố pró (πρό; "phía trước"), gnáthos (γνάθος; hàm) và oīdēs (ειδής; "giống như"), hàm ý có lẽ đề cập đến phần mõm dài và nhọn của P. aculeatus.[2]
Các loài
Có 13 loài được công nhận trong chi này, bao gồm:[3][4]
- Prognathodes aculeatus (Poey, 1860)
- Prognathodes aya (Jordan, 1886)
- Prognathodes basabei Pyle & Kosaki, 2016[5]
- Prognathodes brasiliensis Burgess, 2001
- Prognathodes carlhubbsi Nalbant, 1995
- Prognathodes dichrous (Günther, 1869)
- Prognathodes falcifer (Hubbs & Rechnitzer, 1958)
- Prognathodes geminus Copus, Pyle, Greene & Randall, 2019[6]
- Prognathodes guezei (Maugé & Bauchot, 1976)
- Prognathodes guyanensis (Durand, 1960)
- Prognathodes guyotensis (Yamamoto & Tameka, 1982)
- Prognathodes marcellae (Poll, 1950)
- Prognathodes obliquus (Lubbock & Edwards, 1980)
Sinh thái học
Các thành viên trong chi Prognathodes thường sống trên các rạn viền bờ ở vùng nước khá sâu, và có thể được tìm thấy ở độ sâu lớn hơn 100 m. Thức ăn chủ yếu của chúng là các loài thủy sinh không xương sống.
Tham khảo
- ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Prognathodes”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022.
- ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Order Acanthuriformes (part 1): Families Lobotidae, Pomacanthidae, Drepaneidae and Chaetodontidae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ Bailly, Nicolas (2014). “Prognathodes Gill, 1862”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Prognathodes trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.
- ^ Pyle, Richard L.; Kosaki, Randall K. (2016). “Prognathodes basabei, a new species of butterflyfish (Perciformes, Chaetodontidae) from the Hawaiian Archipelago”. ZooKeys. 614: 137–152. doi:10.3897/zookeys.614.10200. ISSN 1313-2970. PMC 5027661. PMID 27667937.
- ^ Copus, Joshua M.; Pyle, Richard L.; Greene, Brian D.; Randall, John E. (2019). “Prognathodes geminus, a new species of butterflyfish (Teleostei, Chaetodontidae) from Palau”. ZooKeys. 835: 125–137. doi:10.3897/zookeys.835.32562. ISSN 1313-2970. PMC 477842. PMID 31043851.
Liên kết ngoài
- T. Y. K, Lemon (21 tháng 1 năm 2016). “The long-nosed butterflies part 3: Prognathodes”. Reefs.com.