Pteropus poliocephalus
Pteropus poliocephalus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Pteropus |
Loài (species) | P. poliocephalus |
Danh pháp hai phần | |
Pteropus poliocephalus Temminck, 1825[2] | |
Phạm vi phân bố bản địa của P. poliocephalus |
Pteropus poliocephalus (tên tiếng Anh: "grey-headed flying fox", cáo bay đầu xám) là một loài dơi quạ bản địa Úc.[3] Đây là một trong bốn loài Pteropus có mặt ở Úc (ba loài kia là P. scapulatus, P. conspicillatus, P. alecto). P. poliocephalus là loài đặc hữu ở những cánh rừng đông nam Úc. Phạm vi phân bố xấp xỉ kéo dài từ Bundaberg (Queensland) đến Geelong (Victoria), với quần thể tách biệt ở cả Ingham và Finch Hatton (về phương bắc), và Adelaide (về phương nam).
Chú thích
- ^ Lunney, D.; Richards, G. & Dickman, C. (2008). “Pteropus poliocephalus”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2008: e.T18751A8554062. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T18751A8554062.en. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ Temminck, C.J. (1824). Monographie de mammalogie / (bằng tiếng Pháp). Paris.
- ^ Simmons, N.B. (2005). “Order Chiroptera”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press. tr. 342. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Pteropus poliocephalus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|