Rausu, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Rausu 羅臼町 | |
---|---|
Tòa thị chính Rausu | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Rausu trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Nemuro) | |
Rausu Vị trí Rausu trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 44°1′B 145°11′Đ / 44,017°B 145,183°Đ / 44.017; 145.183 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Nemuro) |
Huyện | Menashi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 397,88 km2 (153,62 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 4,722 |
• Mật độ | 12/km2 (31/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 086-1892 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Rausu (羅臼町, Rausu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Menashi, phó tỉnh Nemuro, Hokkaido, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.722 người và mật độ dân số là 12 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 397,88 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
- Phó tỉnh Nemuro
- Shibetsu
- Phó tỉnh Okhotsk
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Rausu, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.0 (44.6) | 9.6 (49.3) | 13.9 (57.0) | 22.5 (72.5) | 29.4 (84.9) | 30.9 (87.6) | 30.7 (87.3) | 32.4 (90.3) | 29.8 (85.6) | 23.1 (73.6) | 19.2 (66.6) | 12.7 (54.9) | 32.4 (90.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.8 (28.8) | −1.8 (28.8) | 2.0 (35.6) | 6.9 (44.4) | 12.2 (54.0) | 15.2 (59.4) | 18.9 (66.0) | 21.3 (70.3) | 19.5 (67.1) | 14.1 (57.4) | 7.5 (45.5) | 1.4 (34.5) | 9.6 (49.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.5 (23.9) | −4.8 (23.4) | −1.1 (30.0) | 2.9 (37.2) | 7.8 (46.0) | 11.5 (52.7) | 15.4 (59.7) | 17.8 (64.0) | 15.7 (60.3) | 10.1 (50.2) | 4.1 (39.4) | −1.4 (29.5) | 6.1 (43.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.5 (18.5) | −8.2 (17.2) | −4.3 (24.3) | −0.4 (31.3) | 4.2 (39.6) | 8.6 (47.5) | 12.7 (54.9) | 15.0 (59.0) | 12.2 (54.0) | 6.2 (43.2) | 0.7 (33.3) | −4.4 (24.1) | 2.9 (37.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.7 (3.7) | −17.3 (0.9) | −11.7 (10.9) | −10.1 (13.8) | −1.5 (29.3) | 1.0 (33.8) | 5.7 (42.3) | 8.7 (47.7) | 5.4 (41.7) | −1.9 (28.6) | −8.9 (16.0) | −13.4 (7.9) | −17.3 (0.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 89.7 (3.53) | 66.6 (2.62) | 93.9 (3.70) | 111.7 (4.40) | 144.0 (5.67) | 119.4 (4.70) | 125.4 (4.94) | 200.5 (7.89) | 204.7 (8.06) | 214.1 (8.43) | 150.7 (5.93) | 133.8 (5.27) | 1.657,1 (65.24) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 149 (59) | 119 (47) | 95 (37) | 38 (15) | 2 (0.8) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 1 (0.4) | 30 (12) | 114 (45) | 545 (215) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 13.6 | 9.0 | 8.9 | 9.3 | 11.3 | 9.7 | 10.7 | 12.8 | 13.5 | 13.8 | 14.8 | 16.1 | 143.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 16.1 | 11.8 | 11.1 | 5.1 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 3.6 | 13.2 | 61.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 88.3 | 117.3 | 139.0 | 153.1 | 164.9 | 128.4 | 114.7 | 108.0 | 124.6 | 134.8 | 104.8 | 93.0 | 1.473,2 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Rausu (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|