Strontianit
Strontianit | |
---|---|
Strontianit ở Slovakia | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Khoáng vật cacbonat |
Công thức hóa học | SrCO3 |
Phân loại Strunz | 05.AB.15 or 5/B.04-20 |
Phân loại Dana | 14.01.03.03 |
Hệ tinh thể | trực thoi |
Nhóm không gian | Tháp đôi trực thoi ký hiệu H-M: 2/m 2/m 2/m nhóm không gian: Pmcn |
Ô đơn vị | a = 5.1 Å, b = 8.4 Å, c = 6.0 Å; Z = 4 |
Nhận dạng | |
Phân tử gam | 147.63 g |
Màu | không màu, trắng, xám, vàng sáng, lục hoặc nâu; không màu dưới ánh sáng truyền qua |
Dạng thường tinh thể | lăng trụ, giả sáu phương, kim đến sợi, hạt, khối |
Song tinh | rất phổ biến, thường tiếp xúc, hiếm xuyên cắt |
Cát khai | {110} gần hoàn toàn, {021} kém, {010} vết |
Vết vỡ | bán vỏ sò đến không phẳng |
Độ bền | giòn |
Độ cứng Mohs | 3½ |
Ánh | thủy tinh, nhựa ở vết vỡ |
Màu vết vạch | trắng |
Tính trong mờ | trong suốt đến mờ |
Tỷ trọng riêng | 3.74 đến 3.78, loại trong suốt nặng hơn các loại khác |
Thuộc tính quang | Biaxial(-) |
Chiết suất | nα = 1.52, nβ = 1.66, nγ = 1.67 |
Khúc xạ kép | 0.15 |
Góc 2V | đo: 7°, tính: 12° to 8° |
Huỳnh quang | Luôn có huỳnh quang |
Độ hòa tan | hòa tan trong HCl loãng |
Biến đổi thành | Celestin SrSO4 |
Tham chiếu | [1][2][3][4] |
Strontianit (SrCO3) là một loại khoáng vật quan trọng của stronti. Đây là loại khoáng vật cacbonat hiếm và là một trong số ít các khoáng vật stronti.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- JMol: http://rruff.geo.arizona.edu/AMS/viewJmol.php?id=00234
Bài viết liên quan đến khoáng vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|