Táo dại Oregon

Táo dại Oregon

 
Hoa và lá Malus fusca tại Humboldt Bay National Wildlife Refuge ở California
 
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Malus
Loài (species)M. fusca
Danh pháp hai phần
Malus fusca
(Raf.) C.K.Schneid., 1906

Táo dại Oregon (danh pháp hai phần: Malus fusca) là một loài thực vật thuộc chi Hải đường, họ Hoa hồng. Loài này được (Raf.) C.K. Schneid. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906.[1] Nó có nguồn gốc ở miền tây Bắc Mỹ từ Alaska đến California, nơi nó mọc trong các rừng lá kim.

Loại quả này có thể được ăn sống hoặc nấu chín, tuy nhiên nó có một hương vị có tính axit. Trái cây cũng có thể được sử dụng để sản xuất pectin. Vỏ cây có thể được sử dụng như một loại thảo dược. Nó cũng được trồng trong công viên và khu vườn như một cây cảnh.

Quả táo dại Oregon được đánh giá cao bởi người dân bản địa của vùng Tây Bắc Thái Bình Dương, và được thu thập dọc theo bờ biển. Cây có giá trị cho gỗ cứng và đàn hồi, và vỏ cây của nó, được sử dụng cho một loạt các mục đích y tế.[cần dẫn nguồn]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Malus fusca. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Malus fusca
  • Wikidata: Q2564409
  • Wikispecies: Malus fusca
  • BioLib: 214882
  • BOLD: 436694
  • Calflora: 5350
  • EoL: 629098
  • EPPO: MABFU
  • FNA: 250100286
  • GBIF: 3001080
  • GRIN: 23239
  • iNaturalist: 77948
  • IPNI: 150114-2
  • IRMNG: 10718963
  • ITIS: 25258
  • IUCN: 61855167
  • NCBI: 106553
  • PfaF: Malus fusca
  • Plant List: rjp-5770
  • PLANTS: MAFU
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:150114-2
  • Tropicos: 27800981
  • uBio: 453359
  • VASCAN: 8788
Pyrus fusca
  • Wikidata: Q39778102
  • GBIF: 5364282
  • GRIN: 30498
  • IPNI: 730873-1
  • IRMNG: 10517282
  • ITIS: 519853
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:730873-1
  • Tropicos: 27802485


Bài viết liên quan đến tông hoa hồng Maleae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s