Tổng giáo phận Seoul
Archdiocese Tổng giáo phận Seoul Archidioecesis Seulensis 서울 대교구 | |
---|---|
Nhà thờ chính tòa Myeongdong | |
Vị trí | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Thống kê | |
Khu vực | 17.349 km2 (6.698 dặm vuông Anh) |
Dân số - Địa bàn - Giáo dân | (tính đến 2017) 10,1481,166[1] 1.534.899[1] (15.07%) |
Giáo xứ | Giáo phận Chuncheon Giáo phận Daejeon Gáo phận Hamhung Giáo phận Incheon Giáo phận Bình Nhưỡng Giáo phận Suwon Giáo phận Uijeongbu Giáo phận Wonju |
Thông tin | |
Nghi lễ | Latin Rite |
Nhà thờ chính tòa | Nhà thờ chính tòa Myeongdong |
Lãnh đạo hiện tại | |
Giáo hoàng | Franciscus |
Tổng giám mục | Phêrô Chung Soon-taek |
Giám mục phụ tá | Timothê Yu Gyoung-chon Biển Đức Son Hee-Song Job Koo Yobi |
Tổng giám mục danh dự | Anrê Yeom Sou-jeong |
Bản đồ | |
Trang mạng | |
Website of the Archdiocese |
Tổng giáo phận Seoul (tiếng Latin: Archidioecesis Seulum, tiếng Triều Tiên: 서울 대교구) là một tổng giáo phận Công giáo Rôma bao gồm vùng đô thị Seoul, Hàn Quốc, giáo tỉnh bao gồm các khu vực ở Hàn Quốc (có thêm hai tỉnh) và tất cả Bắc Triều Tiên, nhưng phụ thuộc vào nhà truyền giáo Hội thánh Rôma cho việc truyền giáo cho các dân tộc.
Các giáo phận
- Giáo phận Chuncheon
- Giáo phận Daejeon
- Giáo phận Hamhung
- Giáo phận Incheon
- Giáo phận Bình Nhưỡng
- Giáo phận Suwon
- Giáo phận Uijeongbu
- Giáo phận Wonju
Lịch sử hình thành
Các địa danh trong tổng giáo phận
Nhà thờ chính tòa và Tòa Tổng giám mục Tokyo
Thánh địa hành hương
Các nhà thờ và tu viện lớn
Các đời giám mục quản nhiệm
STT | Tên | Thời gian quản nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hạt Đại diện Tông tòa Triều Tiên | |||
1 † | Barthélemy Bruguière | 1831-1835 | |
2 † | Laurent-Joseph-Marius Imbert | 1836-1839 | |
3 † | Jean-Joseph-Jean-Baptiste Ferréol | 1838-1853 | |
4 † | Siméon-François Berneux | 1844-1866 | |
5 † | Antoine-Marie-Nicolas Daveluy | 1855-1866 | |
6 † | Félix-Clair Ridel | 1869-1884 | |
7 † | Marie-Jean-Gustave Blanc | 1877-1890 | |
8 † | Gustave-Charles-Marie Mutel | 1890-1911 | |
Hạt Đại diện Tông tòa Seoul | |||
† | Gustave-Charles-Marie Mutel | 1911-1933 | |
9 † | Émile-Alexandre-Joseph Devred | 1920-1926 | |
10 † | Adrien-Joseph Larribeau | 1926-1942 | |
11 † | Phaolô Maria Ro Ki-nam | 1942-1962 | |
Tổng giáo phận Seoul | |||
† | Phaolô Maria Ro Ki-nam | 1962-1967 | |
12 † | Victorinus Youn Kong-hi | 1967-1968 | Giám quản Tông Tòa |
13 † | Stêphanô Kim Sou-hwan | 1968-1998 1969-2009 | Tổng giám mục Hồng y |
14 † | Giuse Kyeong Kap-ryong | 1977-1984 | Giám mục phụ tá |
15 † | Phaolô Kim Ok-kyun | 1985-2001 | Giám mục phụ tá |
16 | Phêrô Kang U-il | 1985-2002 | Giám mục phụ tá |
17 | Anrê Choi Chang-mou | 1994-1999 | Giám mục phụ tá |
18 † | Nicôla Cheong Jin-suk | 1998-2012 2006-2021 | Tổng giám mục Hồng y |
19 | Giuse Lee Han-taek | 2001-2004 | Giám mục phụ tá |
20 | Anrê Yeom Soo-jung | 2001-2012 2012-2021 2014-nay | Giám mục phụ tá Tổng giám mục Hồng y |
21 | Luca Kim Woon-hoe | 2002-2010 | Giám mục phụ tá |
22 | Basil Cho Kyu-man | 2006-2016 | Giám mục phụ tá |
23 | Phêrô Chung Soon-taek | 2014-2021 2021-nay | Giám mục phụ tá Tổng giám mục |
24 | Timothê Yu Gyoung-chon | 2014-nay | Giám mục phụ tá |
25 | Biển Đức Son Hee-Song | 2015-nay | Giám mục phụ tá |
26 | Job Koo Yobi | 2017-nay | Giám mục phụ tá |
Ghi chú:
- : Hồng y
- : Tổng giám mục (phó)
- : Giám mục phụ tá, Đại diện tông tòa
- : Giám quản tông tòa
Tham khảo
- ^ a b http://aos.catholic.or.kr/main-v02/Today/T_1_1.asp
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|