Takahashi, Okayama
Takahashi 高梁市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Takahashi ở Okayama | |
Takahashi | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku |
Tỉnh | Okayama |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 547,01 km2 (211,20 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 29.072 |
• Mật độ | 53/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
716-8501 | |
Thành phố kết nghĩa | Troy, Chikusei, Ibaraki, Naie, Yamaga, Shimanto, Kōchi |
- Cây | Pinus densiflora |
- Hoa | Anh đào |
- Chim | Bói cá mào |
Trang web | Thành phố Takahashi |
Takahashi (高梁市, Takahashi-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Okayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 29.072 người và mật độ dân số là 53 người/km².[1] Tổng diện tích thành phố là 547,01 km².
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Takahashi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.0 (62.6) | 22.4 (72.3) | 25.8 (78.4) | 31.6 (88.9) | 34.1 (93.4) | 36.7 (98.1) | 38.9 (102.0) | 39.3 (102.7) | 37.0 (98.6) | 31.8 (89.2) | 25.1 (77.2) | 19.2 (66.6) | 39.3 (102.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.5 (47.3) | 9.7 (49.5) | 13.8 (56.8) | 20.1 (68.2) | 25.1 (77.2) | 27.8 (82.0) | 31.6 (88.9) | 33.1 (91.6) | 28.6 (83.5) | 22.7 (72.9) | 16.5 (61.7) | 10.7 (51.3) | 20.7 (69.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.8 (37.0) | 3.7 (38.7) | 7.3 (45.1) | 12.9 (55.2) | 18.1 (64.6) | 22.0 (71.6) | 26.0 (78.8) | 27.0 (80.6) | 22.7 (72.9) | 16.3 (61.3) | 10.1 (50.2) | 4.9 (40.8) | 14.5 (58.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.2 (29.8) | −0.9 (30.4) | 1.8 (35.2) | 6.6 (43.9) | 12.1 (53.8) | 17.4 (63.3) | 22.0 (71.6) | 22.8 (73.0) | 18.5 (65.3) | 12.0 (53.6) | 5.9 (42.6) | 1.0 (33.8) | 9.8 (49.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.3 (17.1) | −10.0 (14.0) | −5.5 (22.1) | −2.2 (28.0) | 1.0 (33.8) | 7.6 (45.7) | 12.8 (55.0) | 15.1 (59.2) | 6.5 (43.7) | 2.4 (36.3) | −2.2 (28.0) | −6.1 (21.0) | −10.0 (14.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.4 (1.55) | 48.8 (1.92) | 90.2 (3.55) | 96.9 (3.81) | 125.6 (4.94) | 166.5 (6.56) | 195.2 (7.69) | 112.3 (4.42) | 162.1 (6.38) | 93.0 (3.66) | 56.4 (2.22) | 46.2 (1.82) | 1.230,3 (48.44) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.6 | 7.2 | 9.4 | 9.3 | 9.6 | 11.4 | 11.4 | 8.7 | 9.8 | 6.9 | 6.4 | 6.2 | 101.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 135.2 | 130.7 | 164.7 | 186.1 | 193.8 | 134.8 | 148.1 | 182.0 | 146.0 | 154.4 | 135.1 | 124.1 | 1.831,2 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Takahashi (City (-shi), Okayama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
- ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
- ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Takahashi, Okayama tại Wikimedia Commons
- (tiếng Nhật) chính thức[liên kết hỏng]
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|