Torreón
Torreón | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của đô thị trong bang Coahuila | |
Torreón | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Coahuila |
Thủ phủ | Torreón |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 577.477 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
27000–27437 | |
Mã điện thoại | 871 |
Torreón là một thành phố thuộc Torreón, Coahuila, México. Năm 2005, dân số của thành phố này là 577477 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Torreón (1951–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 35.0 (95.0) | 35.0 (95.0) | 39.5 (103.1) | 41.2 (106.2) | 42.2 (108.0) | 43.0 (109.4) | 40.5 (104.9) | 39.2 (102.6) | 38.4 (101.1) | 36.0 (96.8) | 34.8 (94.6) | 32.5 (90.5) | 43.0 (109.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 22.3 (72.1) | 25.3 (77.5) | 26.0 (78.8) | 32.5 (90.5) | 35.3 (95.5) | 35.4 (95.7) | 34.3 (93.7) | 33.7 (92.7) | 31.8 (89.2) | 29.5 (85.1) | 26.1 (79.0) | 22.8 (73.0) | 29.6 (85.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 14.5 (58.1) | 17.0 (62.6) | 19.0 (66.2) | 24.1 (75.4) | 27.2 (81.0) | 28.1 (82.6) | 27.4 (81.3) | 27.0 (80.6) | 25.2 (77.4) | 22.4 (72.3) | 18.2 (64.8) | 15.1 (59.2) | 22.1 (71.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 6.8 (44.2) | 8.6 (47.5) | 11.9 (53.4) | 15.6 (60.1) | 19.0 (66.2) | 20.8 (69.4) | 20.5 (68.9) | 20.3 (68.5) | 18.6 (65.5) | 15.2 (59.4) | 10.3 (50.5) | 7.4 (45.3) | 14.6 (58.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.0 (19.4) | −5.0 (23.0) | −5.5 (22.1) | 1.8 (35.2) | 4.0 (39.2) | 10.0 (50.0) | 11.0 (51.8) | 10.0 (50.0) | 7.5 (45.5) | 4.0 (39.2) | −2.8 (27.0) | −8.0 (17.6) | −8.0 (17.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 20.1 (0.79) | 6.5 (0.26) | 6.5 (0.26) | 14.1 (0.56) | 18.8 (0.74) | 34.9 (1.37) | 24.2 (0.95) | 26.5 (1.04) | 18.1 (0.71) | 11.8 (0.46) | 7.9 (0.31) | 16.3 (0.64) | 205.8 (8.10) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.5 | 1.1 | 0.7 | 1.7 | 3.3 | 4.3 | 5.7 | 5.0 | 4.7 | 2.7 | 1.5 | 1.8 | 34.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 55 | 46 | 39 | 39 | 42 | 50 | 53 | 54 | 57 | 55 | 53 | 56 | 50 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 193 | 209 | 228 | 232 | 262 | 280 | 254 | 263 | 224 | 231 | 219 | 183 | 2.778 |
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[2][3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (nắng, 1961–1990)[4][5] |
Tham khảo
- ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1951–2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013.
- ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Comision Nacional Del Agua. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Station 76382: Torreon, Coah”. Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Station ID của Torreon, Coah là 76382”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.