Vật tại Thế vận hội Mùa hè 2008
Giải vật tại Thế vận hội Mùa hè 2008 diễn ra từ ngày 12 đến ngày 21 tháng 8 năm 2008 tại Nhà thi đấu trường Đại học Nông nghiệp Trung Quốc.
Xếp hạng theo quốc gia
1 | Nga (RUS) | 6 | 3 | 2 | 11 |
2 | Nhật Bản (JPN) | 2 | 2 | 2 | 6 |
3 | Gruzia (GEO) | 2 | 0 | 2 | 4 |
4 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 2 | 0 | 3 |
5 | Uzbekistan (UZB) | 1 | 1 | 0 | 2 |
6 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 0 | 2 | 3 |
7 | Canada (CAN) | 1 | 0 | 1 | 2 |
7 | Pháp (FRA) | 1 | 0 | 1 | 2 |
7 | Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) | 1 | 0 | 1 | 2 |
10 | Cuba (CUB) | 1 | 0 | 0 | 1 |
10 | Ý (ITA) | 1 | 0 | 0 | 1 |
12 | Ukraina (UKR) | 0 | 2 | 3 | 5 |
13 | Azerbaijan (AZE) | 0 | 2 | 2 | 4 |
14 | Kazakhstan (KAZ) | 0 | 1 | 4 | 5 |
15 | Bulgaria (BUL) | 0 | 1 | 3 | 4 |
16 | Kyrgyzstan (KGZ) | 0 | 1 | 1 | 2 |
17 | Đức (GER) | 0 | 1 | 0 | 1 |
17 | Hungary (HUN) | 0 | 1 | 0 | 1 |
17 | Tajikistan (TJK) | 0 | 1 | 0 | 1 |
20 | Armenia (ARM) | 0 | 0 | 2 | 2 |
20 | Belarus (BLR) | 0 | 0 | 2 | 2 |
22 | Colombia (COL) | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Litva (LTU) | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Ba Lan (POL) | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Iran (IRI) | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Ấn Độ (IND) | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Slovakia (SVK) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng | 18 | 18 | 35 | 71 |
---|
Bảng huy chương
Nam
Vật tự do
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
55 kg chi tiết | Henry Cejudo Hoa Kỳ | Tomohiro Matsunaga Nhật Bản | Besik Kudukhov Nga |
Radoslav Velikov Bulgaria | |||
60 kg chi tiết | Mavlet Batirov Nga | Vasyl Fedoryshyn Ukraina | Morad Mohammadi Iran |
Kenichi Yumoto Nhật Bản | |||
66 kg chi tiết | Ramazan Şahin Thổ Nhĩ Kỳ | Andriy Stadnik Ukraina | Sushil Kumar Ấn Độ |
Otar Tushishvili Gruzia | |||
74 kg chi tiết | Buvaysa Saytiev Nga | Soslan Tigiev Uzbekistan | Murad Gaidarov Belarus |
Kiril Terziev Bulgaria | |||
84 kg chi tiết | Revazi Mindorashvili Gruzia | Yusup Abdusalomov Tajikistan | Taras Danko Ukraina |
Georgy Ketoev Nga | |||
96 kg chi tiết | Shirvani Muradov Nga | Taimuraz Tigiyev Kazakhstan | George Gogshelidze Gruzia |
Khetag Gazyumov Azerbaijan | |||
120 kg chi tiết | Artur Taymazov Uzbekistan | Bakhtiyar Akhmedov Nga | David Musulbes Slovakia |
Marid Mutalimov Kazakhstan |
Vật cổ điển
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
55 kg chi tiết | Nazyr Mankiev Nga | Rovshan Bayramov Azerbaijan | Roman Amoyan Armenia |
Park Eun-Chul Hàn Quốc | |||
60 kg chi tiết | Islam-Beka Albiev Nga | Vitaliy Rahimov Azerbaijan | Nurbakyt Tengizbayev Kazakhstan |
Ruslan Tumenbaev Kyrgyzstan | |||
66 kg chi tiết | Steeve Guenot Pháp | Kanatbek Begaliev Kyrgyzstan | Mikhail Siamionau Belarus |
Armen Vardanyan Ukraina | |||
74 kg chi tiết | Manuchar Kvirkelia Gruzia | Thường Vĩnh Tường Trung Quốc | Christophe Guenot Pháp |
Yavor Yanakiev Bulgaria | |||
84 kg chi tiết | Andrea Minguzzi Ý | Zoltán Fodor Hungary | Nazmi Avluca Thổ Nhĩ Kỳ |
* | |||
96 kg chi tiết | Aslanbek Khushtov Nga | Mirko Englich Đức | Asset Mambetov Kazakhstan |
Adam Wheeler Hoa Kỳ | |||
120 kg chi tiết | Mijail López Cuba | Khasan Baroev Nga | Mindaugas Mizgaitis Litva |
Yuri Patrikeev Armenia |
*Ara Abrahamian (Thụy Điển) sau khi nhận huy chương đồng nội dung 84 kg đã đặt tấm huy chương lên sàn thi đấu để phản đối trọng tài.[1]. Ủy ban Olympic thế giới đã hủy kết quả và tước tư cách vận động viên dự Thế vận hội 2008 của Ara Abrahamian. Huy chương này sẽ không trao cho bất kỳ vận động viên nào khác.[2]
Nữ
Vật tự do
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
48 kg chi tiết | Carol Huynh Canada | Chiharu Icho Nhật Bản | Mariya Stadnik Azerbaijan |
Irini Merleni Ukraina | |||
55 kg chi tiết | Saori Yoshida Nhật Bản | Hứa Lị Trung Quốc | Tonya Verbeek Canada |
Jackeline Rentería Colombia | |||
63 kg chi tiết | Kaori Icho Nhật Bản | Alyona Kartashova Nga | Yelena Shalygina Kazakhstan |
Randi Miller Hoa Kỳ | |||
72 kg chi tiết | Vương Kiều Trung Quốc | Stanka Zlateva Bulgaria | Kyoko Hamaguchi Nhật Bản |
Agnieszka Wieszczek Ba Lan |