Sân bay Sendai
Sendai Airport 仙台空港 Sendai Kūkō | |||
---|---|---|---|
IATA: SDJ - ICAO: RJSS | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Ministry of Land, Infrastructure and Transport | ||
Phục vụ | Sendai | ||
Độ cao AMSL | 16.4 ft (5 m) | ||
Tọa độ | 38°08′23″B 140°55′1″Đ / 38,13972°B 140,91694°Đ / 38.13972; 140.91694 | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
09/27 | 9842 | 3000 | Bê tông |
12/30 | 3940 | 1.201 | Bê tông |
Sân bay Sendai (仙台空港, Sendai Kūkō?, Tiên Đài không cảng) (IATA: SDJ, ICAO: RJSS) là một sân bay cấp hai tọa lạc tại Natori, Miyagi, Nhật Bản.
Tuyến sân bay Sendai, sẽ nối sân bay đến ga Sendai, đang được xây dựng và sẽ đưa vào sử dụng ngày 18/3/2007. Hiện nay có nhà ga xe lửa gần nhất là nhà ga Tatekoshi.
Các hãng hàng không và các điểm đến
Nhà ga quốc nội
- All Nippon Airways (Sapporo-Chitose, Hakodate, Komatsu, Nagoya-Centrair, Osaka-Itami, Hiroshima, Fukuoka, Okinawa)
- Japan Airlines (Sapporo-Chitose, Nagoya-Centrair, Okayama, Takamatsu, Fukuoka)
- JAL Express (Osaka-Itami, Sapporo-Chitose)
- Ibex Airlines (Tokyo-Narita)
- Air Central (Tokyo-Narita)
Nhà ga quốc tế
- Air China (Bắc Kinh, Đại Liên, Thượng Hải-Pudong)
- Asiana Airlines (Seoul-Incheon)
- Continental Airlines
- Continental Airlines operated by Continental Micronesia (Guam)
- China Southern Airlines (Trường Xuân)
- EVA Air (Đài Bắc-Đài Loan Taoyuan)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- (tiếng Anh) Airport website Lưu trữ 2006-08-06 tại Wayback Machine
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|